TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2646-78
CÁ BIỂN ƯỚP NƯỚC ĐÁ
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Iced fish
Technical requirements
Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu và yêu cầu kỹ thuật đối với cá biển ướp nước đá, làm nguyên liệu cho chế biến hoặc ăn tươi.
1. PHÂN CẤP CHẤT LƯỢNG
Cá biển ướp nước đá được phân làm hai cấp: Hạng 1 và hạng 2
2. DẠNG SẢN PHẨM
Cá biển ướp nước đá được xử lý theo các dạng sau:
2.1. Nguyên con: Dạng này chỉ áp dụng cho các loại cá có khối lượng nhỏ hơn 1 kg hoặc các loại cá dùng để xuất khẩu như: hồng, song, kẽm.
2.2. Mổ bụng loại bỏ nội tạng
2.3. Móc mang, mổ bụng loại bỏ nội tạng
2.4. Chặt đầu, mổ bụng loại bỏ nội tạng
3. YÊU CẦU KỸ THUẬT
3.1. Các chỉ tiêu cảm quan và hóa học của cá biển ướp nước đá phải theo đúng quy định trong bảng 1.
3.2. Các chỉ tiêu vi sinh vật
Phải theo đúng các quy định của nhà nước. Khi chưa có các quy định nhà nước, cho phép theo sự thỏa thuận giữa bên sản xuất và bên nhận hàng.
Bảng 1
Chỉ tiêu | Yêu cầu | |
Hạng 1 | Hạng 2 | |
1. Màu sắc | Màu đặc trưng của từng loại cá tươi. Mắt sáng hoặc hơi trắng đục. | Màu đặc trưng của từng loại cá, mắt trắng đục, đến hơi đỏ (trừ loại cá mắt đỏ). |
2. Mùi | Mùi đặc trưng của cá tươi và cá đã luộc chín, không có mùi ôi, ươn. Riêng hạng 2 (khi chưa luộc chín) cho phép có mùi hơi chua, nhưng khi rửa bằng nước sạch phải mất đi nhanh chóng. | |
3. Vị | Phải có vị ngon của cá tươi, nước luộc phải trong. | Vị kém ngon hơn hạng 1, nước luộc vẩn đục nhẹ. |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2646:1978 về cá biển ướp nước đá - yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN2646:1978
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1978
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực