Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
(ISO 3339-0: 1986)
MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP - PHÂN LOẠI VÀ THUẬT NGỮ
PHẦN 0: HỆ THỐNG PHÂN LOẠI VÀ PHÂN LOẠI
Tractors and machinery for agriculture and forestry- Classification and terminology
Part 0: Classification system and classification
TCVN 1266-0: 2001 thay thế cho TCVN 1266: 1986.
TCVN 1266-0: 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 3339-0: 1986
TCVN 1266-0: 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông-lâm nghiệp biên soạn. Tổng Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
Lời giới thiệu
Phần này của TCVN 1266-0 được soạn thảo có xem xét đến những việc đã được thực hiện ở các tổ chức quốc tế khác nhau. Tiêu chuẩn đề xuất một hệ thống phân loại, tối thiểu có 5 chữ số, nhằm đảm bảo tính linh hoạt hơn trong việc phân loại máy kéo và máy móc dùng trong nông lâm nghiệp trong tương lai.
Các tiêu chuẩn khác của TCVN 1266-0: 2001 dựa trên sự phân loại được đề ra trong phần này, liên quan đến thuật ngữ và bao gồm:
Phần 1: Động lực và các thiết bị kéo (nhóm 01)
Phần 2: Thiết bị khai hoang (nhóm 02)
Phần 3: Thiết bị làm đất (nhóm 03)
Phần 4: Thiết bị gieo trồng (nhóm 04)
Phần 5: Thiết bị bón phân, điều tiết đất và nước (nhóm 05)
Phần 6: Thiết bị chăm sóc và bảo vệ cây trồng (nhóm 06)
Phần 7: Thiết bị thu hoạch (nhóm 07)
Phần 8: Thiết bị sau thu hoạch (nhóm 08)
Phần 9: Thiết bị chất dỡ tải, vận chuyển và bảo quản (nhóm 09)
Phần 10: Thiết bị phục vụ chăn nuôi (nhóm 10)
Phần 11: Các thiết bị trang trại khác (nhóm 11).
Tiêu chuẩn này đề ra hệ thống phân loại và phân loại cho máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp.
Hệ thống phân loại bao gồm tối thiểu 5 chữ số như sau:
- Hai chữ số hoặc hơn biểu thị nhóm (class) máy
- Một chữ số biểu thị phân nhóm (sub-class)
- Hai chữ số hoặc hơn biểu thị phân nhóm con (sub-division) của phân nhóm và các máy riêng lẻ.
3.1. Phân loại chung
Nhóm 01: Động lực và các thiết bị kéo (Power and tractive units)
Phân nhóm:
01.1: Cụm động lực
01.2: Máy kéo cơ sở và máy kéo tay
01.3: Máy kéo vận chuyển
01.4: Xe vận chuyển tự hành
01.5: Thiết bị kéo
01.6: Xe nông nghiệp chạy trên đệm không khí
01.7: Máy bay dùng trong nông nghiệp
01.8: Máy kéo và cơ cấu kết nối
01.9: Các thiết bị động lực và kéo khác
Nhóm 02: Thiết bị khai hoang (Equipment for land reclamation)
Phân nhóm:
02.1: Thiết bị thăm dò nước ngầm
02.2: Thiết bị thu dọn hiện trường
02.3: Thiết bị khai hoang chuẩn bị đất
02.4: Thiết bị đào mương
02.5: Thiết bị làm
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-12:1999 (ISO 2288 : 1989) về máy kéo và máy nông nghiệp - phương pháp thử động cơ (trên băng thử) - phần 12: công suất có ích do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-17:1999 về máy kéo nông, lâm nghiệp - phương pháp thử - phần 17: đánh giá công nghệ sử dụng trong điều kiện sản xuất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-18:1999 về máy kéo nông - lâm nghiệp - phương pháp thử - phần 18: đánh giá độ tin cậy sử dụng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-16:1999 (ISO 6097: 1983) về máy kéo và máy nông nghiệp tự hành - phương pháp thử - phần 16: tính năng làm việc của hệ thống sưởi ấm và thông thoáng trong buồng lái kín do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2568:1978 về máy kéo trục then hoa - yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-1:2001 (ISO 4254-1: 1989) về máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp - các biện pháp kỹ thuật đảm bảo an toàn - phần 1: quy định chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8411-3:2010 về máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 3: Ký hiệu cho thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9201:2012 (ISO 6814 : 2009) về Máy dùng trong lâm nghiệp - Máy di động và tự hành - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-12:1999 (ISO 2288 : 1989) về máy kéo và máy nông nghiệp - phương pháp thử động cơ (trên băng thử) - phần 12: công suất có ích do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-17:1999 về máy kéo nông, lâm nghiệp - phương pháp thử - phần 17: đánh giá công nghệ sử dụng trong điều kiện sản xuất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-18:1999 về máy kéo nông - lâm nghiệp - phương pháp thử - phần 18: đánh giá độ tin cậy sử dụng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-16:1999 (ISO 6097: 1983) về máy kéo và máy nông nghiệp tự hành - phương pháp thử - phần 16: tính năng làm việc của hệ thống sưởi ấm và thông thoáng trong buồng lái kín do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2568:1978 về máy kéo trục then hoa - yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-1:2001 (ISO 4254-1: 1989) về máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp - các biện pháp kỹ thuật đảm bảo an toàn - phần 1: quy định chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8411-3:2010 về máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 3: Ký hiệu cho thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9201:2012 (ISO 6814 : 2009) về Máy dùng trong lâm nghiệp - Máy di động và tự hành - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1266-0:2001 (ISO 3339-0: 1986) về máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp - phân loại và thuật ngữ - Phần 0: Hệ thống phân loại và phân loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN1266-0:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2001
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra