Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9985-2:2013

ISO 9328-2:2011

SẢN PHẨM THÉP DẠNG PHẲNG CHỊU ÁP LỰC - ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP - PHẦN 2: THÉP HỢP KIM VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM VỚI CÁC TÍNH CHẤT QUY ĐỊNH Ở NHIỆT ĐỘ CAO

Steel flat Products for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 2: Non-alloy and alloy steels with specified elevated temperature properties

Lời nói đầu

TCVN 9985-2:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 9328-2:2011

TCVN 9985-2:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 9985 (ISO 9328), Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp bao gồm các phần sau:

- Phần 1: Yêu cầu chung.

- Phần 2 : Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao.

ISO 9328, Steel flats Products for presure purposes - Technical delivery conditions còn có các phần sau:

- Part 3: Weldable fine grain steels, normalized (Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa);

- Part 4: Nickel-alloy steels with specified low temperature properties (Phần 4: Thép hợp kim niken với các tính chất quy định nhiệt độ thp);

- Part 5: Weldable fine grain steels, thermomechanically rolled (Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt);

- Part 6: Weldable fine grain steels, quenced and tempered (Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram);

- Part 7: Stainless steels (Phần 7: Thép không gỉ).

Các điều khoản được đánh dấu bằng một điểm (•) chứa thông tin liên quan đến các thỏa thuận đó sẽ được thực hiện tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng. Các điều khoản được đánh dấu bằng hai điểm (••) chứa thông tin liên quan đến các thỏa thuận có thể được thực hiện tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.

 

SẢN PHẨM THÉP DẠNG PHẲNG CHỊU ÁP LỰC - ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP - PHẦN 2: THÉP HỢP KIM VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM VỚI CÁC TÍNH CHẤT QUY ĐỊNH Ở NHIỆT ĐỘ CAO

Steel flat Products for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 2: Non-alloy and alloy steels with specified elevated temperature properties

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp đối với tấm và dải của thép không hợp kim và thép hợp kim để chế tạo thiết bị chịu áp lực như quy định trong Bảng A.1 và B.1. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng các yêu cầu và định nghĩa của TCVN 9985 -1 (ISO 9328-1).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi, nếu có.

TCVN 7446-1:20041), Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học.

TCVN 7446-2:2004 (ISO 4948-2:1982), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.

TCVN 9985-1:2013 (ISO 9328-1:2011), Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi khi cung cấp - Phần 1: Quy định chung.

ISO 10474:1991, Steel and steel products - Inspection documents (Thép và sn phẩm thép - Tài liệu kiểm tra).<

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-2:2013 (ISO 9328-2:2011) về Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 2: Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao

  • Số hiệu: TCVN9985-2:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản