Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9732:2013

ISO 14847:1999

BƠM THỂ TÍCH KIỂU QUAY - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Rotary positive displacement pumps - Technical requirements

Lời nói đầu

TCVN 9732:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 14847:1999.

TCVN 9732:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 131 Hệ thống truyền dẫn chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

BƠM THỂ TÍCH KIỂU QUAY - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Rotary positive displacement pumps - Technical requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật ngoại trừ các yêu cầu an toàn và thử nghiệm, đối với bơm và cụm bơm thể tích kiểu quay.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại bơm thể tích kiểu quay trong truyền động thủy lực.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7701-1 (ISO 7-1), Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu.

TCVN 8887-1 (ISO 228-1), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu.

ISO 14, Straight-sided splines for cylindrical shafts with intemal centering - Dimensions, tolerances and verification (Rãnh then thẳng cho các trục hình trụ có định tâm trong - Kích thước, dung sai và kiểm tra xác nhận).

ISO/R 773, Rectangular or square parallel keys and their corresponding keyways (Dimensions in millimetres) (Then phẳng hình chữ nhật hoặc hình vuông và rãnh then tương ứng (Kích thước tính bằng milimét).

ISO/R 774, Taper keys with or without gib head and their corresponding keyways (Dimensions in millimetres) (Then vát có hoặc không có đầu then và rãnh then tương ng (kích thước tính bằng milimét).

ISO/R 775, Cylindrical and 1/10 conical shaft ends (Đầu trục hình trụ và hình côn 1/10).

ISO/775: ADD 1, Checking of the depth of keyways in conical shaft ends - Addendunm 1 (Kiểm tra độ sâu của rãnh then đầu trục hình côn - Phụ lục 1).

ISO 1027, Radiographic image quality indicators for non-destructive testing - Principles and identification (Chỉ thị chất lượng hình ảnh chụp tia X đối với thử không phá hủy - Nguyên tắc và nhận biết).

ISO 2491, Thin parallel keys and their corresponding keyways (Dimensions in millimetres) (Then phng mng và rãnh then tương ứng (Kích thước tính bằng milimét)).

ISO 2492, Thin taper keys with or without gib head and their corresponding keyways (Dimensions in millimetres) (Then vát mỏng có hoặc không có đầu then và rãnh then tương ứng (Kích thước tính bằng milimét)).

ISO 3117, Tangential keys and keyways (Then và rãnh then tiếp tuyến).

ISO 3453, Non-destructive testing - Liquid penetrant inspection - Means of verification (Thử không phá hủy- Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng - Phương pháp kiểm tra xác nhận).

ISO 3912, Woodruff keys and keyways (Then và rãnh then bán nguyệt).

ISO 4156, Straight cylindrical involute splines - Metric module, side fit - Generalities, dimensions and inspection (Rãnh then thân khai hình trụ thẳng - Mô đun hệ Mét, lắp ghép mặt biên - Đặc tính chung,

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9732:2013 (ISO 14847:1999) về Bơm thể tích kiểu quay - Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: TCVN9732:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản