Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9250:2021

TRUNG TÂM DỮ LIỆU - YÊU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG

Data center - Telecommunications technical infrastructure requirements

 

Lời nói đầu

TCVN 9250:2021 thay thế TCVN 9250:2012. TCVN 9250:2021 tham khảo tiêu chuẩn ANSI TIA-942-B (July 2017): Telecommunications Infrastructure Standard for Data Centers của Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ.

TCVN 9250:2021 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TRUNG TÂM DỮ LIỆU - YÊU CẦU HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG

Data center - Telecommunications technical infrastructure requirements

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông của các trung tâm dữ liệu và phòng máy tính, bao gồm cả các trung tâm dữ liệu doanh nghiệp thuê riêng và các trung tâm dữ liệu nhiều người thuê. Riêng đối với cấu trúc liên kết, tiêu chuẩn này áp dụng cho trung tâm dữ liệu có quy mô bất kỳ.

2  Tài liệu viện dẫn

Tài liệu viện dẫn sau cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ANSI/ATIS 0600404: 2005, Network and Customer Installation Interfaces - DS3 and Metallic Interface Specification (Các giao diện lắp đặt mạng và khách hàng - Đặc tính kỹ thuật giao diện DS3 và cáp đồng).

ANSI/NFPA 75-2017, Standard for the Fire Protection of Information Technology Equipment (Tiêu chuẩn cho phòng chống cháy của thiết bị công nghệ thông tin).

ANSI/TIA-568.0-D: 2015, Generic Telecommunications Cabling for Customer Premises (Kết cuối cáp viễn thông chung tại nhà khách hàng).

ANSI/TIA-568.1 -D: 2015, Commercial Building Telecommunications Infrastructure Standard (Tiêu chuẩn cơ sở hạ tầng viễn thông tòa nhà thương mại).

ANSI/TIA-568-C.2: 2009, Balanced Twisted-Pair Telecommunication Cabling and Components Standard (Tiêu chuẩn kết nối cáp viễn thông xoắn đôi cân bằng và các phụ kiện).

ANSI/TIA-568.3-D: 2016, Optical Fiber Cabling Components (Các phụ kiện cáp sợi quang).

ANSI/TIA-568.4-D: 2017, Broadband Coaxial Cabling and Components Standard (Tiêu chuẩn kết nối cáp đồng trục băng rộng và các phụ kiện).

ANSI/TIA-569-D: 2016, Telecommunications Pathways and Spaces (Các đường dẫn và không gian viễn thông).

ANSI/TIA-604-5-E: 2015, FOCIS 5 - Fiber Optic Connector Intermateability Standard - Type MPO (Tiêu chuẩn khả năng tương thích đầu nối sợi quang FOCIS 5 - Loại MPO).

ANSI/TIA-604-10-B: 2008, FOCIS 10B Fiber Optic Connector Intermateability Standard - Type LC (Tiêu chuẩn khả năng tương thích đầu nối sợi quang FOCIS 10B - Loại LC).

ANSI/TIA-604-18: 2015, FOCIS 18 Fiber Optic Connector Intermateability Standard - Type MPO-16 (Tiêu chuẩn khả năng tương thích đầu nối sợi quang FOCIS 18 - Loại MPO-16).

ANSI/TIA-606-C: 2017, Administration Standard for Telecommunications Infrastructure (Tiêu chuẩn quản trị cơ sở hạ tầng viễn thông).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9250:2021 về Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu hạ tầng kỹ thuật viễn thông

  • Số hiệu: TCVN9250:2021
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2021
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản