Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8893-2020

CẤP KỸ THUẬT ĐƯỜNG SẮT QUỐC GIA

Technical grading for national railway

Lời nói đầu

TCVN 8893:2020 thay thế TCVN 8893: 2011

TCVN 8893:2020 do Cục Đường sắt Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CẤP KỸ THUẬT ĐƯỜNG SẮT QUỐC GIA

Technical grading for national railway

1.  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với việc phân cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia trong trường hợp xây dựng mới.

Tiêu chuẩn này cũng có thể được áp dụng cho công tác nâng cấp, cải tạo các tuyến đường sắt hiện có và tham khảo để phân cấp kỹ thuật đường sắt chuyên dùng phù hợp.

2. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt

2.1  Thuật ngữ, định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1.1

Cấp kỹ thuật đường sắt (Technical grading for railway)

Thứ hạng của tuyến, khu đoạn đường sắt căn cứ các tiêu chí kỹ thuật tương ứng theo quy định của tiêu chuẩn này.

2.1.2

Tốc độ thiết kế của tuyến, khu đoạn đường sắt (Design speed) Vtk

Giá trị tốc độ tối đa dùng cho tính toán, thiết kế các công trình, thiết bị đường sắt có liên quan đến tốc độ chạy tàu trên tuyến, khu đoạn đó; đồng thời là tốc độ tối đa cho phép các đoàn tàu khai thác trên tuyến, khu đoạn đường sắt đó.

2.1.3

Đường cong nằm (Transverse Curve)

Loại đường cong dùng để nối hai đoạn thẳng của tuyến đường sắt trên mặt bằng.

2.1.4

Độ dốc hạn chế (Heavy slope) ip

Độ dốc lớn nhất có chiều dài dốc không hạn chế mà trên đó đoàn tàu hàng với trọng lượng tính toán Q do một đầu máy kéo lên dốc với vận tốc đều và bằng vận tốc tính toán của đầu máy.

2.1.5

Khoảng cách giữa hai tim đường (Distance between the two centers of tracks)

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai tim đường sắt.

2.2  Chữ viết tắt

CTC: Hệ thống điều độ tập trung (Centralised Traffic Control);

ATC: Hệ thống điều khiển tàu tự động (Automatic Train Control);

ATP: Hệ thống phòng vệ tàu tự động (Automatic Train Protection);

ATS: Hệ thống giám sát tàu tự động (Automatic Train Supervision);

ATO: Hệ thống vận hành tàu tự động (Automatic Train Operation).;

LCX: Cáp đồng trục hở (Leaky Coaxial Cable).

3. Phân cấp kỹ thuật đường sắt

3.1  Đường sắt khổ 1435mm

3.1.1  Cấp kỹ thuật đường sắt

Đường sắt khổ 1435 mm được chia thành các cấp kỹ thuật sau:

- Đường sắt cấp 1 - khổ 1435 mm;

- Đường sắt cấp 2 - khổ 1435 mm;

- Đường sắt cấp 3 - khổ 1435 mm;

- Đường sắt cấp 4 - khổ 1435 mm.

3.1.2  Các quy định về cấp kỹ thuật đường sắt

3.1.2.1  Tốc độ thiết kế

Tốc độ thiết kế ứng với các cấp kỹ thuật đường sắt được quy định ở bảng 1

Bảng 1 - Tốc độ thiết kế ứng với các cấp kỹ thuật đường sắt

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8893:2020 về Cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia

  • Số hiệu: TCVN8893:2020
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2020
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản