Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THIẾT BỊ GIEO - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 2: THIẾT BỊ GIEO HẠT THEO HÀNG
Sowing equipment - Test methods - Part 2: Seed drills for sowing in lines
Lời nói đầu
TCVN 8805-2 : 2012 hoàn toàn tương đương với ISO 7256-2 : 1984.
TCVN 8805-2 : 2012 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Cơ điện - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn Thiết bị gieo - Phương pháp thử, gồm hai phần:
- TCVN 8805-1 : 2011, Phần 1: Máy gieo từng hạt (Máy gieo chính xác).
- TCVN 8805-2 : 2012, Phần 2: Thiết bị gieo hạt theo hàng.
THIẾT BỊ GIEO - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 2: THIẾT BỊ GIEO HẠT THEO HÀNG
Sowing equipment - Test methods - Part 2: Seed drills for sowing in lines
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử thiết bị gieo hạt giống theo hàng, bao gồm cả thiết bị gieo gắn trên máy cơ sở.
Phương pháp thử này cho phép xác định đặc tính kỹ thuật sử dụng các thử nghiệm tái lặp để có thể so sánh các kết quả bằng số, đồ thị, có xét tới các ảnh hưởng sau:
- loại hạt;
- tốc độ tiến;
- mức hạt trong thùng chứa;
- điều chỉnh mức gieo;
- độ dốc nền ruộng;
- điều kiện mặt đồng (độ mấp mô mặt đồng).
Thử nghiệm tùy chọn (xem Phụ lục B) có thể bổ sung phương pháp thử nhờ quan tâm xem xét các ảnh hưởng của các sản phẩm hóa chất nông học sử dụng để xử lý và sự phân bố hạt ngoài ruộng.
Thử bắt buộc không phản ánh được sự phân bố thực của hạt giống trong điều kiện thực tế trên đồng.
CHÚ THÍCH: Phần 1 của bộ tiêu chuẩn này, TCVN 8805-1 (ISO 7256-1) đề cập đến thiết bị gieo hạt theo khóm (gieo chính xác) [xem TCVN 1266-0/ISO 3339-0 về phân loại].
Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 1266-0 (ISO 3339/0), Máy kéo và máy dùng trong nông nghiệp và lâm nghiệp - Phân loại và thuật ngữ - Phần 0: Hệ thống phân loại và cách phân loại.
ISO 3339/4, Tractor and machinery for agriculture and forestry - Classification and terminology - Part 4: Sowing and planting equipments (Máy kéo và máy dùng trong nông nghiệp và lâm nghiệp - Phân loại và thuật ngữ - Phần 4: Thiết bị gieo trồng).1)
ISO 3534, Statistics - Vocabulary and symbols (Thống kê - Từ vựng và ký hiệu).
ISO 5698, Agricultural machinery - Hoppers - Manual loading height (Máy nông nghiệp - Phễu - Độ cao nạp tải bằng tay) (hủy 1995).
ISO 5699, Agricultural machines, implements and equipment - Dimensions for mechanical loading with bulk goods (Máy công cụ và thiết bị dùng trong nông nghiệp - Kích thước nạp tải cơ học với hàng rời).
ISO 7424, Agricultural equipment - Matching of wheeled tractors and rear mounted implements - Code numbering system (Thiết bị dùng trong nông nghiệp - Sự phù hợp của máy kéo bánh và các công cụ theo sau - Hệ thống đánh mã số) (hủy 1986).
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Thiết bị gieo hàng (seed drills for sowing in lines)
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 3565/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1266-0:2001 (ISO 3339-0: 1986) về máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp - phân loại và thuật ngữ - Phần 0: Hệ thống phân loại và phân loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-9:2010 về máy nông nghiệp - An toàn - Phần 9: Máy gieo hạt
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8805-1:2012 (ISO 7256-1 : 1984) về Thiết bị gieo - Phương pháp thử - Phần 1: Máy gieo từng hạt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8805-2:2012 (ISO 7256-2 : 1984) về Thiết bị gieo - Phương pháp thử - Phần 2: Thiết bị gieo hạt theo hàng
- Số hiệu: TCVN8805-2:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra