Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8664-6:2011

ISO 14644-6:2007

PHÒNG SẠCH VÀ MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT LIÊN QUAN - PHẦN 6: TỪ VỰNG

Cleanrooms and associated controlled environments - Part 6: Vocabulary

Lời nói đầu

TCVN 8664-6:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 14644-6:2007;

TCVN 8664-6:2011 do Viện Trang thiết bị và Công trình y tế biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 8664:2011 (ISO 14644) Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan gồm các tiêu chuẩn sau:

- Phần 1: Phân loại độ sạch không khí.

- Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật để thử nghiệm và theo dõi nhằm chứng minh sự phù hợp liên tục với TCVN 8664-1 (ISO 14644-1)

- Phần 3: Phương pháp thử.

- Phần 4: Thiết kế, xây dựng và khởi động.

- Phần 5: Vận hành.

- Phần 6: Từ vựng.

- Phần 7: Thiết bị phân tách (tủ hút, hộp đựng găng tay, môi trường cách ly đối với không khí sạch).

- Phần 8: Phân loại ô nhiễm phân tử trong không khí.

Lời giới thiệu

Phòng sạch và môi trường được kiểm soát liên quan cung cấp để kiểm tra sự nhiễm bẩn hạt trong không khí tới các mức thích hợp để hoàn thiện các tác động dễ nhiễm bẩn. Các sản phẩm và quá trình được hưởng lợi từ kiểm soát nhiễm bẩn trong không khí gồm ngành hàng không vũ trụ, vi điện tử, dược phẩm, trang thiết bị y tế, thực phẩm và công nghiệp chăm sóc sức khỏe.

 

PHÒNG SẠCH VÀ MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT LIÊN QUAN - PHẦN 6: TỪ VỰNG

Cleanrooms and associated controlled environments - Part 6: Vocabulary

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này thiết lập từ vựng của các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến phòng sạch và môi trường được kiểm soát liên quan. Tiêu chuẩn này là một bản trích yếu các thuật ngữ và định nghĩa đã nêu trong các phần khác của bộ TCVN 14698-1 và ISO 14698-2.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

2.1.

6 tháng (6 months)

Cập nhật sự kiện xảy ra trong khoảng thời gian trung bình không vượt quá 183 ngày trong suốt các thời kỳ sử dụng vận hành (2.97), dự kiến không vượt quá 190 ngày.

[TCVN 8664-2:2011 (ISO 14644-2:2000), 3.2.3]

2.2.

12 tháng (12 months)

Cập nhật sự kiện xảy ra trong khoảng thời gian trung bình không vượt quá 366 ngày trong suốt các thời kỳ sử dụng vận hành (2.97), dự kiến không vượt quá 400 ngày.

[TCVN 8664-2:2011 (ISO 14644-2:2000), 3.2.4]

2.3.

24 tháng (24 months)

Cập nhật sự kiện xảy ra trong khoảng thời gian trung bình không vượt quá 731 ngày trong suốt các thời kỳ sử dụng vận hành (2.97), dự kiến không vượt quá 800 ngày.

[TCVN 8664-2:2011 (ISO 14644-2:2000), 3.2.5]

2.4.

Thiết bị tiếp cận (access device)

Thiết bị để điều khiển quá trình, dụng cụ hoặc sản phẩm trong phạm vi thiết bị phân tách (2.118)

[TCVN 8664-7:2011 (ISO 14644-7:2004), 3.1]

2.5.

Axit (acid)

Chất có phản ứng hóa học đặc trưng là thiết lập liên kết mới do nhận các cặp điện tử

[TCVN 8664-8:2011 (ISO 14644-8:2006), 3.2.1]

2.6.

Giới hạn tác động (action level)

(Chung) giới hạn do người sử d

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8664-6:2011 (ISO 14644-6:2007) về Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan - Phần 6: Từ vựng

  • Số hiệu: TCVN8664-6:2011
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2011
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản