- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-16:2010 (ISO 15500-16:2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 16: Ống cứng dẫn nhiên liệu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-17:2010 (ISO 15500-17:2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 17: Ống mềm dẫn nhiên liệu.
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-11:2017 (ISO 15500-11:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 11: Bộ trộn nhiên liệu khí-không khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-12:2017 (ISO 15500-12:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 12: Van an toàn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-14:2017 (ISO 15500-14:2002 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 14: Van quá dòng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-15:2017 (ISO 15500-15:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 15: Hộp gom khí và ống mềm thông hơi
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8606-10:2017
ISO 15500-10:2015
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN (CNG) - PHẦN 10: BỘ ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG KHÍ
Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 10: Gas-flow adjuster
Lời nói đầu
TCVN 8606-10:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 15500-10:2015.
TCVN 8606-10:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 8606 (ISO 15500), Phương tiện giao thông đường bộ - Các bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG), gồm các phần sau:
- TCVN 8606-1:2017 (ISO 15500-1:2015), Phần 1: Yêu cầu chung và định nghĩa.
- TCVN 8606-2:2017 (ISO 15500-2:2016), Phần 2: Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử chung.
- TCVN 8606-3:2017 (ISO 15500-3:2012/Amd 1:2016), Phần 3: Van kiểm tra.
- TCVN 8606-4:2017 (ISO 15500-4:2012/Amd 1:2016), Phần 4: Van tay.
- TCVN 8606-5:2017 (ISO 15500-5:2012), Phần 5: Van tay của xy lanh.
- TCVN 8606-6:2017 (ISO 15500-6:2012), Phần 6: Van tự động.
- TCVN 8606-7:2017 (ISO 15500-7:2015), Phần 7: Vòi phun khí.
- TCVN 8606-8:2017 (ISO 15500-8:2015), Phần 8: Áp kế.
- TCVN 8606-9:2017 (ISO 15500-9:2012:Amd 1:2016), Phần 9: Bộ điều áp.
- TCVN 8606-10:2017 (ISO 15500-10:2015), Phần 10: Bộ điều chỉnh lưu lượng khí.
- TCVN 8606-11:2017 (ISO 15500-11:2015), Phần 11: Bộ trộn nhiên liệu khí-không khí.
- TCVN 8606-12:2017 (ISO 15500-12:2015), Phần 12: Van an toàn.
- TCVN 8606-13:2017 (ISO 15500-13:2012/Amd 1:2016), Phần 13: Thiết bị an toàn.
- TCVN 8606-14:2017 (ISO 15500-14:2002/Amd 1:2016), Phần 14: Van quá dòng.
- TCVN 8606-15:2017 (ISO 15500-15:2015), Phần 15: Hộp gom khí và ống mềm thông hơi.
- TCVN 8606-16:2010 (ISO 15500-16), Phần 16: Ống cứng dẫn nhiên liệu.
- TCVN 8606-17:2010 (ISO 15500-17), Phần 17: Ống mềm dẫn nhiên liệu.
Bộ ISO 15500, Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel systems components, còn các phần sau:
- Part 18: Filter.
- Part 19: Fittings.
- Part 20: Rigid fuel line in material other than stainnles steel.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN (CNG) - PHẦN 10: BỘ ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG KHÍ
Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 10: Gas-flow adjuster
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các phép thử và yêu cầu cho bộ Điều chỉnh lưu lượng khí, một bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) được dự định sử dụng trên các kiểu ô tô đã được định nghĩa trong TCVN 6211 (ISO 3833).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ô tô (dùng một nhiên liệu, hai nhiên liệu, hoặc hai nhiên liệu kết hợp) khi sử dụng khí thiên nhiên phù hợp với ISO 15403.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
a) Các bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) được bố trí ở phía trước bộ bay hơi và bao gồm cả bộ bay hơi;
b) Các thùng chứa nhiên liệu;
c) Các động cơ tĩnh tại sử dụng khí;
d) Giá lắp thùng nhiên liệu;
e) Bộ kiểm soát nhiên liệu điện tử;
f) Các van nạp nhiên liệu vào thùng nhiên liệu.
CHÚ THÍCH 1: Phải lưu ý rằng các bộ phận rất khác nhau không được nêu ra ở
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10473-2:2014 (ISO 15501-2:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 2: Phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11496:2016 (ISO 3996:1995) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cụm ống mềm cho hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11497:2016 (ISO 4927:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
- 1Quyết định 3887/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Phương tiện giao thông đường bộ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-16:2010 (ISO 15500-16:2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 16: Ống cứng dẫn nhiên liệu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-17:2010 (ISO 15500-17:2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 17: Ống mềm dẫn nhiên liệu.
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10473-2:2014 (ISO 15501-2:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 2: Phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11496:2016 (ISO 3996:1995) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cụm ống mềm cho hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11497:2016 (ISO 4927:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-11:2017 (ISO 15500-11:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 11: Bộ trộn nhiên liệu khí-không khí
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-12:2017 (ISO 15500-12:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 12: Van an toàn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-14:2017 (ISO 15500-14:2002 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 14: Van quá dòng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-15:2017 (ISO 15500-15:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 15: Hộp gom khí và ống mềm thông hơi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-10:2017 (ISO 15500-10:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 10: Bộ điều chỉnh lưu lượng khí
- Số hiệu: TCVN8606-10:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực