ISO 3996:1995
Road vehicles - Brake hose assemblies for hydraulic braking systems used with non-petroleum-base brake fluid
Lời nói đầu
TCVN 11496:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 3996:1995.
TCVN 11496:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - CỤM ỐNG MỀM CHO HỆ THỐNG PHANH THỦY LỰC SỬ DỤNG DẦU PHANH CÓ GỐC KHÔNG TỪ DẦU MỎ
Road vehicles - Brake hose assemblies for hydraulic braking systems used with non-petroleum-base brake fluid
Tiêu chuẩn này quy định các quy trình thử, các yêu cầu về đặc tính và ghi nhãn các cụm ống mềm phanh thủy lực có đường kính trong danh nghĩa 3,2 mm hoặc 4,8 mm được sử dụng trong các hệ thống phanh thủy lực của phương tiện giao thông đường bộ.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các cụm ống mềm phanh được chế tạo từ các sợi dây và cao su tổng hợp và được lắp với các ống đầu mút bằng kim loại để sử dụng với dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ phù hợp với ISO 4925.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).
ISO 4925:1978, Road vehicles - Non-petroleum base brake fluid (Phương tiện giao thông đường bộ - Dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ).
ISO 4926:1978, Road vehicles - Hydraulic brake systems- Non-petroleum base reference fluids. (Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống phanh thủy lực - Dầu phanh chuẩn có gốc không từ dầu mỏ).
ISO 7500-1:1986, Metallic materials - Verification of static uniaxial testing machines - Part 1: Tensile testing machines (Vật liệu kim loại - Kiểm tra xác nhận máy thử tĩnh một trục - Phần 1: Máy thử kéo).
ISO 9227:1990, Corrosion tests in artificial atmospheres - Salt spray tests (Thử ăn mòn trong môi trường nhân tạo - Thử phun nước muối).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
3.1
Cụm ống mềm phanh (brake hose assembly)
Ống mềm dùng cho phanh được trang bị các ống đầu mút để sử dụng trong một hệ thống phanh.
3.2
Ống mềm phanh (brake hose)
Ống dẫn dễ uốn dùng trong một hệ thống phanh để truyền và chứa môi trường dầu phanh có áp nhằm tạo ra lực tác dụng vào các cụm phanh của xe.
3.3
Đầu nối đầu ống mút (end fitting)
Khớp nối được thiết kế để kẹp chặt cố định với các đầu mút của một cụm ống mềm phanh bằng gấp mép hoặc ép dập.
3.4
Chiều dài tự do (free length)
Chiều dài dọc theo đường trục của ống mềm phanh ở giữa các ống đầu mút của một cụm ống mềm phanh khi được giữ ở vị trí thẳng.
3.5
Sự rò rỉ, nổ (leaks; burst)
Sự thất thoát dầu phanh thử qua cụm ống mềm phanh khác với thất thoát do thiết kế đầu vào và đầu ra.
3.6
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7882:2008 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6758:2015 về Phương tiện giao thông đường bộ - Kính an toàn và vật liệu kính an toàn - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7792:2015 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải CO2 và tiêu thụ nhiên liệu và/hoặc tiêu thụ năng lượng điện cho ô tô con được dẫn động bằng động cơ đốt trong hoặc được dẫn động bằng hệ dẫn động hybrid điện và phương pháp đo tiêu thụ năng lượng điện cho xe loại M1 và N1 được dẫn động bằng hệ dẫn động điện - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7880:2016 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ ô tô – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-7:2017 (ISO 15500-7:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 7: Vòi phun khí
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-9:2017 (ISO 15500-9:2012 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 9: Bộ điều áp
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-10:2017 (ISO 15500-10:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 10: Bộ điều chỉnh lưu lượng khí
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-11:2017 (ISO 15500-11:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 11: Bộ trộn nhiên liệu khí-không khí
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-13:2017 (ISO 15500-13:2013 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 13: Thiết bị an toàn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12584:2019 về Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đinh phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 1Quyết định 3894/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Phương tiện giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7882:2008 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6758:2015 về Phương tiện giao thông đường bộ - Kính an toàn và vật liệu kính an toàn - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7792:2015 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải CO2 và tiêu thụ nhiên liệu và/hoặc tiêu thụ năng lượng điện cho ô tô con được dẫn động bằng động cơ đốt trong hoặc được dẫn động bằng hệ dẫn động hybrid điện và phương pháp đo tiêu thụ năng lượng điện cho xe loại M1 và N1 được dẫn động bằng hệ dẫn động điện - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7880:2016 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ ô tô – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-7:2017 (ISO 15500-7:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 7: Vòi phun khí
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-9:2017 (ISO 15500-9:2012 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 9: Bộ điều áp
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-10:2017 (ISO 15500-10:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 10: Bộ điều chỉnh lưu lượng khí
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-11:2017 (ISO 15500-11:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 11: Bộ trộn nhiên liệu khí-không khí
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-13:2017 (ISO 15500-13:2013 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 13: Thiết bị an toàn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12584:2019 về Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đinh phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11496:2016 (ISO 3996:1995) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cụm ống mềm cho hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ
- Số hiệu: TCVN11496:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực