Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) – Determination of absolute density of ceramic powders by pyknometer
Lời nói đầu
TCVN 8554:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 18753:2004.
TCVN 8554:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC206 Gốm cao cấp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG TUYỆT ĐỐI CỦA BỘT GỐM BẰNG TỶ TRỌNG KẾ
Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) – Determination of absolute density of ceramic powders by pyknometer
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng riêng hạt của bột gốm sử dụng tỷ trọng kế lỏng.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 3731 (ISO 758), Sản phẩm hóa học dạng lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định khối lượng riêng ở 20 °C.
TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986), Sản phẩm hóa học sử dụng trong công nghiệp - Kỹ thuật lấy mẫu – Sản phẩm hóa học rắn ở dạng hạt từ bột đến tảng thô.
TCVN 7764-2 (ISO 6353-2), Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật - Seri thứ nhất.
TCVN 7764-3 (ISO 6353-3), Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật - Seri thứ hai
ISO 3507, Laboratory glassware - Pyknometers (Dụng cụ thủy tinh phòng thử nghiệm - Tỷ trọng kế).
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
3.1. Khối lượng riêng hạt (particle density)
Khối lượng riêng của hạt bột riêng lẻ.
CHÚ THÍCH: Nếu bên trong hạt riêng lẻ có khoảng không gian rỗng, thì khoảng không gian đó được coi như một phần của hạt riêng lẻ.
3.2. Phép đo tỷ trọng (pyknometry)
Phương pháp đo khối lượng riêng hạt sử dụng tỷ trọng kế.
4.1. Lấy mẫu
Lấy mẫu đại diện để phân tích theo TCVN 1684 (ISO 8213).
4.2. Làm khô mẫu
Sấy kỹ mẫu được chọn trong bể không khí ở nhiệt độ khoảng 110 °C, sau đó làm nguội trong bình hút ẩm đến nhiệt độ phòng. Trong trường hợp, bột cần thời gian sấy khô dài, mẫu được trải dài và khuấy nhẹ một hoặc hai lần trong quá trình làm khô.
CHÚ THÍCH 1: Khi vật liệu không ổn định ở nhiệt độ cao, nên làm khô mẫu bằng áp suất thấp thay vì gia nhiệt.
CHÚ THÍCH 2: Nếu cần, nên ghi lại khối lượng hao hụt theo hàm của thời gian để đảm bảo rằng mẫu đạt được cân bằng
4.3. Chuẩn bị chất lỏng dùng để ngâm
Chất lỏng dùng để ngâm sử dụng cho phép đo tỷ trọng phải không hoạt tính và không hòa tan mẫu. Phải lựa chọn chất lỏng có đặc tính thấm ướt tốt và tốc độ bay hơi thấp ở điều kiện chân không.
Chất lỏng tiêu chuẩn dùng để ngâm phải là xylen, theo quy định trong TCVN 7764-3 (ISO 6353-3). Nếu chất lòng này không phù hợp, do phản ứng hoặc hòa tan bột, có thể sử dụng nước cất, etanol (độ tinh khiết 95 % theo phần thể
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10141-2:2013 (ISO 22197-2:2011) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang - Phần 2: Loại bỏ acetaldehyd
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10139:2013 (ISO 13124:2011) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định độ bền liên kết bề mặt của vật liệu gốm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10140:2013 (ISO 17092:2005) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định độ bền ăn mòn của gốm monolithic trong dung dịch acid và kiềm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9099:2011 (ISO 15165:2001) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Hệ thống phân loại
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9100:2011 (ISO 24369:2005) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định hàm lượng hạt thô trong bột gốm bằng phương pháp sàng ướt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9101:2011 (ISO 26602:2009) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Vật liệu silic nitrua dùng cho viên bi ổ lăn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10822:2015 (ISO 10677:2011) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Nguồn sáng tử ngoại để thử nghiệm vật liệu bán dẫn xúc tác quang
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7764-2:2007 (ISO 6353-2 : 1983, With Addendum 2 : 1986) về Thuốc thử dùng trong phân tích hoá học - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật - Seri thứ nhất
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7764-3:2007 (ISO 6353-3 : 1987) về Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học – Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật - Seri thứ hai
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3731:2007 (ISO 758 : 1976) về Sản phẩm hoá học dạng lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định khối lượng riêng ở 20 độ C
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10141-2:2013 (ISO 22197-2:2011) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang - Phần 2: Loại bỏ acetaldehyd
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1694:2009 (ISO 8213:1986) về Sản phẩm hóa học sử dụng trong công nghiệp - Kỹ thuật lấy mẫu - Sản phẩm hóa học rắn ở dạng hạt từ bột đến tảng thô
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10139:2013 (ISO 13124:2011) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định độ bền liên kết bề mặt của vật liệu gốm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10140:2013 (ISO 17092:2005) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định độ bền ăn mòn của gốm monolithic trong dung dịch acid và kiềm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9099:2011 (ISO 15165:2001) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Hệ thống phân loại
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9100:2011 (ISO 24369:2005) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định hàm lượng hạt thô trong bột gốm bằng phương pháp sàng ướt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9101:2011 (ISO 26602:2009) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Vật liệu silic nitrua dùng cho viên bi ổ lăn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10822:2015 (ISO 10677:2011) về Gốm mịn (Gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Nguồn sáng tử ngoại để thử nghiệm vật liệu bán dẫn xúc tác quang
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8554:2010 (ISO 18753:2004) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định khối lượng riêng tuyệt đối của bột gốm bằng tỷ trọng kế
- Số hiệu: TCVN8554:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra