PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - TOA XE - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Railway vehicle - Railway Car - Terms and definitions
Lời nói đầu
TCVN 8546:2010 được biên soạn trên cơ sở tham khảo Tiêu chuẩn đường sắt của Trung Quốc GB/T 4549.1, GB/T 4549.2, GB/T 4549.3, GB/T 4549.5, và GB/T 4549.9.
TCVN 8546:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ phối hợp với Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - TOA XE - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Railway vehicle - Railway Car - Terms and Definitions
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa chung về toa xe đường sắt.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, khai thác, biên soạn các tiêu chuẩn, văn bản kỹ thuật, xuất bản các ấn phẩm khoa học kỹ thuật và các lĩnh vực khác liên quan đến phương tiện toa xe đường sắt.
2.1.1.
Toa xe đường sắt (Railway car)
Một đơn vị của đoàn tàu khách và đoàn tàu hàng sử dụng trên đường sắt để chuyên chở hành khách, hàng hóa - gọi tắt là toa xe.
2.1.2.
Toa xe khách (Carriage, passenger car, coach)
Toa xe dùng đẻ chuyên chở hành khách trên đường sắt
2.1.2.1.
Toa xe khách có thiết bị hỗ trợ người khuyết tật (Acessibility cars)
Toa xe có kết cấu cửa lên xuống, lối đi trên toa xe cho người đi xe lăn và các thiết bị hỗ trợ người khuyết tật.
2.1.2.2.
Toa xe khách tự cân bằng ngang (Tilting train passenger coach)
Toa xe có lắp cơ cấu để tự điều chỉnh độ nghiêng của thùng xe khi đi vào đường cong nhằm ổn định khi vận hành và nâng cao tốc độ.
2.1.2.3.
Toa xe khách hai tầng (Double deck coach; double deck passenger car)
Toa xe có buồng hành khách tầng trên và tầng dưới.
2.1.2.4.
Toa xe khách tốc độ thường (Common passenger car)
Toa xe có tốc độ vận hành lớn nhất không quá 150 km/h.
2.1.2.5.
Toa xe khách tốc độ cao (High-speed passenger car)
Toa xe có tốc độ vận hành trên 150 km/h.
2.1.2.6.
Toa xe khách cao cấp (Luxury passenger car)
Toa xe có buồng rộng rãi, môi trường thoải mái, thiết bị nội thất đầy đủ, tiện nghi cao nhất.
2.1.2.7.
Toa xe khách hạng nhất (First class passenger car)
Toa xe có số chỗ giành cho hành khách, môi trường và tiện nghi kém toa xe cao cấp.
2.1.2.8.
Toa xe khách hạng hai (Second class passenger car)
Toa xe có số chỗ giành cho hành khách, môi trường và tiện nghi kém toa xe hạng nhất
2.1.2.9.
Toa xe khách có điều hòa không khí (Air conditioned passenger car, Air conditioned coach)
Toa xe có lắp thiết bị điều hòa không khí.
2.1.2.10.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8893:2011 về Cấp kỹ thuật đường sắt
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-7:2010 (ISO 15500-7:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 7: Vòi phun khí
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-8:2010 (ISO 15500-8 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 8: Đồng hồ áp suất
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7462:2010 (ISO/PAS 11154:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Giá chở hàng trên nóc xe
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8587:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ - Nguồn sáng phóng điện trong khí sử dụng trong đèn phóng điện trong khí đã được phê duyệt kiểu - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2015/BGTVT về Khai thác đường sắt
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BGTVT về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 93:2016/BGTVT về Vận hành, bảo trì đường sắt đô thị
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11389:2016 về Phương tiện giao thông đường sắt - Toa xe xi téc - Yêu cầu chế tạo và thử nghiệm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11390:2016 về Phương tiện giao thông đường sắt - Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu
- 1Quyết định 2910/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8893:2011 về Cấp kỹ thuật đường sắt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-7:2010 (ISO 15500-7:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 7: Vòi phun khí
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-8:2010 (ISO 15500-8 : 2001) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 8: Đồng hồ áp suất
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7462:2010 (ISO/PAS 11154:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Giá chở hàng trên nóc xe
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8587:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ - Nguồn sáng phóng điện trong khí sử dụng trong đèn phóng điện trong khí đã được phê duyệt kiểu - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2015/BGTVT về Khai thác đường sắt
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BGTVT về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 93:2016/BGTVT về Vận hành, bảo trì đường sắt đô thị
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11389:2016 về Phương tiện giao thông đường sắt - Toa xe xi téc - Yêu cầu chế tạo và thử nghiệm
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11390:2016 về Phương tiện giao thông đường sắt - Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8546:2010 về Phương tiện giao thông đường sắt - Toa xe - Thuật ngữ và định nghĩa
- Số hiệu: TCVN8546:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực