- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11021:2015 (ISO 2393:2014) về Hỗn hợp cao su thử nghiệm – Chuẩn bị, cán luyện và lưu hóa – Thiết bị và quy trình
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2018 (ISO 23529:2016) về Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
TI�U CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8494 : 2020
ISO 2930 : 2017
CAO SU THI�N NHI�N TH� - X�C ĐỊNH CHỈ SỐ DUY TR� ĐỘ DẺO (PRI)
Rubber, raw natural - Determination of plasticity retention index (PRI)
Lời n�i đầu
TCVN 8494:2020 thay thế cho TCVN 8494:2010.
TCVN 8494:2020 ho�n to�n tương đương với ISO 2930:2017.
TCVN 8494:2020 do Ban kỹ thuật ti�u chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su v� sản phẩm cao su bi�n soạn, Tổng cục Ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.
Lời giới thiệu
TCVN 8394:2020 được x�y dựng tr�n cơ sở chấp nhận ho�n to�n ISO 2930:2017 Rubber, raw natural - Determination of plasticity retention index (PRI) [Cao su thi�n nhi�n th� - X�c định chỉ số duy tr� độ dẻo (PRI)], nhưng c� bổ sung ch� th�ch tại 5.4 về m�y c�n luyện ph�ng th� nghiệm v� 6.2 về gi� h�a để việc �p dụng ph� hợp với t�nh h�nh thực tế hiện c� tại Việt Nam.
CAO SU THI�N NHI�N TH� - X�C ĐỊNH CHỈ SỐ DUY TR� ĐỘ DẺO (PRI)
Rubber, raw natural - Determination of plasticity retention index (PRI)
CẢNH B�O: Những người sử dụng ti�u chuẩn n�y phải c� kinh nghiệm l�m việc trong ph�ng th� nghiệm th�ng thường. Ti�u chuẩn n�y kh�ng đề cập đến tất cả c�c vấn đề an to�n li�n quan khi sử dụng. Người sử dụng ti�u chuẩn phải c� tr�ch nhiệm thiết lập c�c biện ph�p an to�n v� bảo vệ sức khoẻ ph� hợp với c�c quy định ph�p l� hiện h�nh.
1 �Phạm vi �p dụng
Ti�u chuẩn n�y quy định phương ph�p x�c định chỉ số duy tr� độ dẻo (PRI) đối với cao su thi�n nhi�n th�.
PRI l� th�ng số đo độ bền của cao su th� thi�n nhi�n đối với sự oxy h�a nhiệt. Chỉ số n�y cao thể hiện độ bền chịu oxy h�a nhiệt cao. PRI kh�ng phải gi� trị tuyệt đối v� kh�ng thể đưa ra một ph�n loại tuyệt đối về trị số độ dẻo của cao su thi�n nhi�n kh�c nhau sau qu� tr�nh oxy h�a.
2 �T�i liệu viện dẫn
C�c t�i liệu viện dẫn sau đ�y l� cần thiết để �p dụng ti�u chuẩn n�y. Đối với c�c t�i liệu viện dẫn ghi năm c�ng bố th� �p dụng bản được n�u. Đối với c�c t�i liệu viện dẫn kh�ng ghi năm c�ng bố th� �p dụng phi�n bản mới nhất, bao gồm cả c�c sửa đổi, bổ sung (nếu c�).
TCVN 1592 (ISO 23529), Cao su - Quy tr�nh chung để chuẩn bị v� ổn định mẫu thử cho c�c ph�p thử vật l�
TCVN 6086 (ISO 1795), Cao su thi�n nhi�n th� v� cao su tổng hợp th� - Lấy mẫu v� chuẩn bị mẫu thử
TCVN 8493 (ISO 2007), Cao su chưa lưu h�a - X�c định độ dẻo - Phương ph�p m�y đo độ dẻo nhanh
TCVN 11021 (ISO 2393), Hỗn hợp cao su thử nghiệm - Chuẩn bị c�n luyện v� lưu h�a - Thiết bị v� quy tr�nh
3 �Thuật ngữ v� định nghĩa
Trong ti�u chuẩn n�y, sử dụng c�c thuật ngữ v� định nghĩa sau:
3.1
Trị số độ dẻo (plasticity number)
Số đo độ dẻo, dựa tr�n độ cao của mẫu thử sau khi bị biến dạng trong c�c điều kiện quy định của lực n�n, thời gian v� nhiệt độ.
3.2
Chỉ số duy tr� độ dẻo (plasticity retention index)
Tỷ số giữa trị số độ dẻo (3.1) đo được sau khi gi� h�a trong tủ sấy kh�ng kh� trong 30 min tại 140 �C với trị số độ dẻo trước gi� h�a trong tủ sấy.
4 �Nguy�n tắc
Trị số độ dẻo nhanh của mẫu thử chưa gi� h�a v� mẫu thử đ� gi� h�a bằng gia nhiệt trong tủ sấy tại 140 �C trong 30 min được x�c định bằng c�ch sử dụng m�y đo độ dẻo c� đĩa �p song song với đường k�nh đĩa 10 mm v� theo c�ch tiến h�nh quy định trong TCVN 8493 (ISO 2007).
Chỉ số PRI l� tỷ số của trị số độ dẻo nhanh trước v� sau khi gia nhiệt nh�n với 100.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12421:2018 (ISO 6803:2017) về Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - Thủy lực không uốn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12423:2018 (ISO 11424:2017) về Ống mềm và hệ ống cao su dùng cho hệ thống không khí và chân không của động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2018 (ISO 1658:2015) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
- 1Quyết định 3212/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Cao su do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11021:2015 (ISO 2393:2014) về Hỗn hợp cao su thử nghiệm – Chuẩn bị, cán luyện và lưu hóa – Thiết bị và quy trình
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1592:2018 (ISO 23529:2016) về Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12421:2018 (ISO 6803:2017) về Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - Thủy lực không uốn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12423:2018 (ISO 11424:2017) về Ống mềm và hệ ống cao su dùng cho hệ thống không khí và chân không của động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10527:2018 (ISO 1658:2015) về Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- Số hiệu: TCVN8494:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực