Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Spiral winding pipes of unplasticized poly (vinyl chloride) for non-pressure underground drainage and sewerage systems
Lời nói đầu
TCVN 8492:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 138 Ống nhựa và phụ tùng đường ống, van dùng để vận chuyển chất lỏng biên soạn trên cơ sở dự thảo đề nghị của Công ty trách nhiệm hữu hạn liên doanh T&T Baoercheng, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu cho vật liệu sản xuất ống cuốn xoắn bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC – U), quy định yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử cũng như yêu cầu về ghi nhận, vận chuyển bảo quản và lắp đặt cho ống cuốn xoắn bằng PVC-U. Ống này được dùng trong các hệ thống dẫn nước và thoát nước ngầm dưới đất trong điều kiện không có áp suất.
Ống cuốn xoắn bằng PVC-U được sản xuất theo phương pháp cuốn xoắn một hoặc nhiều lớp từ các thanh định hình bằng PVC-U. Ống cuốn xoắn sản xuất theo phương pháp này có thể đạt tới đường kính từ 300 mm đến 3000 mm tùy theo loại thanh định hình cũng như cách ghép nối các thanh định hình đó.
ỐNG CUỐN XOẮN BẰNG POLY (VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG CHO HỆ THỐNG DẪN NƯỚC VÀ THOÁT NƯỚC ĐẶT NGẦM DƯỚI ĐẤT TRONG ĐIỀU KIỆN KHÔNG CÓ ÁP SUẤT
Spiral winding pipes of unplasticized poly (vinyl chloride) for non-pressure underground drainage and sewerage systems
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống cuốn xoắn kích thước lớn bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), dùng cho hệ thống dẫn nước và thoát nước được đặt ngầm dưới đất trong Điều kiện không có áp suất.
Tiêu chuẩn này quy định một khoảng kích thước ống cuốn xoắn và cũng đưa ra các khuyến cáo về màu sắc của ống cuốn xoắn.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 6039:2008 (ISO 1183-1:2004), Chất dẻo – Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp – Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp Picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ.
TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2005), Hệ thống ống nhựa chất dẻo – Các chi tiết bằng nhựa – Phương pháp xác định kích thước).
TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat – Phần 1: Phương pháp thử chung.
TCVN 6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat – Phần 2: Điều kiện thử cho ống và phụ tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) hoặc poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI).
TCVN 7306:2008 (ISO 9852:2007), Ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) – Phương pháp thử.
ISO 9969, Themoplastics pipes – D etermination of ring stiffness (Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ cứng vòng).
ISO 12091, Structured-wall thermoplastics pipes – Oven test (Ống nhựa nhiệt dẻo thành kết cấu – Thử trong tủ sấy).
ISO 13968:2008, Plastics piping and ducting systems – Thermoplastics pipes – Determination of ring flexibility (Hệ thống ống và ống bằng chất dẻo - Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ đàn hồi vòng).
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6145:2007 (ISO 3126 : 2005) về Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2227:1977 về Ống cao su dẫn nước và không khí nén chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-1:2008 (ISO 1183-1 : 2004) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp Picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9113:2012 về Ống bê tông cốt thép thoát nước
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995) về Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995) về Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat -
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7306:2008 (ISO 9852 : 2007) về Ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) – Phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8492:2011 về ống cuốn xoắn bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PCV-U) dùng cho hệ thống dẫn nước và thoát nước đặt ngầm dưới đất trong điều kiện không có áp suất
- Số hiệu: TCVN8492:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra