Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ASTM D 2500-17a
SẢN PHẨM DẦU MỎ VÀ NHIÊN LIỆU LỎNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM VẨN ĐỤC
Standard test method for cloud point of petroleum products and liquid fuels
Lời nói đầu
TCVN 7990:2019 thay thế cho TCVN 7990:2008.
TCVN 7990:2019 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 2500-17a Standard Test Method for Cloud Point of Petroleum Products and liquid fuels với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 2500-17a thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 7990:2019 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM DẦU MỎ VÀ NHIÊN LIỆU LỎNG - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM VẨN ĐỤC
Standard test method for cloud point of petroleum products and liquid fuels
1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định điểm vẩn đục áp dụng riêng cho các sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu điêzen sinh học có cảm quan trong suốt ở lớp chất dày 40 mm và có điểm vẩn đục dưới 49 °C.
CHÚ THÍCH 1: Chương trình thử nghiệm liên phòng bao gồm với các sản phẩm dầu mỏ có độ màu nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 theo phương pháp ASTM D 1500. Độ chụm được công bố trong phương pháp thử này có thể không áp dụng cho các mẫu có độ màu ASTM lớn hơn 3,5.
1.2 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Không sử dụng hệ đo khác trong tiêu chuẩn này.
1.3 CẢNH BÁO: Thủy ngân là chất độc hại có thể gây tổn thương cho hệ thần kinh trung ương, thận và gan. Thủy ngân, hoặc hơi của nó, có thể nguy hại cho sức khỏe và ăn mòn vật liệu. Phải thận trọng khi tiếp xúc với thủy ngân và các sản phẩm có chứa thủy ngân. Xem phiếu an toàn hóa chất hiện hành (MSDS) để biết thêm chi tiết và tham khảo tại website http://www.epa.gov/mercury/faq.htm của EPA để biết thêm về các thông tin bổ sung. Người sử dụng cần phải nhận thức rằng buôn bán thủy ngân và/hoặc các sản phẩm chứa thủy ngân có thể bị pháp luật cấm.
1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Các quy định cụ thể về các nguy hiểm, xem Điều 7.
1.5 Tiêu chuẩn này được xây dựng theo các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa đã được quốc tế công nhận. Các nguyên tắc đó được lập trong văn bản Quyết định về các nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn quốc tế, các hướng dẫn và khuyến nghị được ban hành bởi Ủy ban về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ASTM D 1500 Test Method for ASTM color of petroleum products (ASTM color scale) [Phương pháp xác định màu ASTM của sản phẩm dầu mỏ) (Thang đo màu ASTM)].
ASTM D 6300 Practice for determination of precision and bias data for use in test methods for petroleum products and lubricants (Thực hành xác định dữ liệu độ chụm và độ chệch để sử dụng trong các phương pháp thử đối với sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn).
ASTM D 7962 Practice for determination of minimum immersion depth and assessment of temperature sensor measurement drift (Thực hành xác định độ sâu ngâm tối thiểu và đánh giá độ lệch phép đo cảm biến nhiệt).
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11588:2016 (ASTM D 5191-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp mini)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12012:2017 (ASTM D 1250-08(2013)E1) về Sản phẩm dầu mỏ - Hướng dẫn sử dụng các bảng đo lường dầu mỏ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12013:2017 (ASTM D 5769-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định benzen, toluen và tổng các hydrocacbon thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí khối phổ (GC/MS)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2698:2020 (ASTM D 86-20a) về Sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu lỏng - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13623:2023 (ISO 23572:2020) về Sản phẩm dầu mỏ - Mỡ bôi trơn - Lấy mẫu
- 1Quyết định 2252/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Nhiên liệu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7990:2008 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm sương
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11588:2016 (ASTM D 5191-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp mini)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12012:2017 (ASTM D 1250-08(2013)E1) về Sản phẩm dầu mỏ - Hướng dẫn sử dụng các bảng đo lường dầu mỏ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12013:2017 (ASTM D 5769-15) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định benzen, toluen và tổng các hydrocacbon thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí khối phổ (GC/MS)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2698:2020 (ASTM D 86-20a) về Sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu lỏng - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13623:2023 (ISO 23572:2020) về Sản phẩm dầu mỏ - Mỡ bôi trơn - Lấy mẫu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7990:2019 (ASTM D 2500-17a) về Sản phẩm dầu mỏ và nguyên liệu lỏng - Phương pháp xác định điểm vẩn đục
- Số hiệu: TCVN7990:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra