TCVN 7835-X08:2014
ISO 105-X08:1994
VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU - PHẦN X08: ĐỘ BỀN MÀU VỚI QUÁ TRÌNH KHỬ KEO
Textiles - Tests for colour fastness - Part X08: Colour fastness to degumming
Lời nói đầu
TCVN 7835-X08:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 105-X08:1994. ISO 105-X08:1994 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2009 với bố cục và nội dung không thay đổi.
TCVN 7835-X08:2014 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU - PHẦN X08: ĐỘ BỀN MÀU VỚI QUÁ TRÌNH KHỬ KEO
Textiles - Tests for colour fastness - Part X08: Colour fastness to degumming
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền màu của tất cả các loại vật liệu dệt, ngoại trừ xơ rời, đối với tác động của các dung dịch xà phòng cũng như các dung dịch được sử dụng trong quá trình khử keo tơ tằm nguyên liệu.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01:1994)1), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Quy định chung
TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02:1993), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu
TCVN 5467:2002 (ISO 105-A03:1993), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu
ISO 105-F:19852), Textiles - Tests for colour fastness - Part F: Standard adjacent fabrics (Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F: Các vải thử kèm chuẩn)
3. Nguyên tắc
Mẫu thử vật liệu dệt tiếp xúc với các vải thử kèm được xử lý bằng dung dịch xà phòng, sau đó giũ và sấy khô mẫu thử. Sự thay đổi màu của mẫu thử và sự dây màu của các vải thử kèm được đánh giá bằng cách so sánh với các thang xám.
4. Thiết bị, dụng cụ và thuốc thử
4.1. Bình, có dung tích 500 ml, được lắp ống sinh hàn phù hợp
4.2. Xà phòng, có độ ẩm không quá 5 % và tuân theo các yêu cầu sau dựa trên khối lượng khô:
- Kiềm tự do, được tính theo Na2CO3: tối đa 0,3 g/kg
- Kiềm tự do, được tính theo NaOH: tối đa 1 g/kg
- Tổng các chất béo: tối thiểu 850 g/kg
- Độ chuẩn của các axit béo hỗn hợp được chuẩn bị từ xà phòng: tối đa 30 0C
- Trị số iot: tối đa 50
Xà phòng phải không có chất tăng trắng quang học.
4.3. Dung dịch xà phòng, chứa 7 g xà phòng (4.2) trên lít nước loại 3 (4.5)
4.4. Natri cacbonat, khan (Na2CO3)
4.5. Nước loại 3, [xem TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01:1994), điều 8.1]
4.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X08:2014 (ISO 105-X08:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X08: Độ bền màu với quá trình khử keo
- Số hiệu: TCVN7835-X08:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực