VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU - PHẦN X07: ĐỘ BỀN MÀU VỚI NHUỘM PHỦ: LEN
Textiles - Tests for colour fastness - Part X07: Colour fastness to cross-dyeing: Wool
Lời nói đầu
TCVN 7835-X07:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 105-X07:1994. ISO 105-X07:1994 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2009 với bố cục và nội dung không thay đổi.
TCVN 7835-X07:2014 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU - PHẦN X07: ĐỘ BỀN MÀU VỚI NHUỘM PHỦ: LEN
Textiles - Tests for colour fastness - Part X07: Colour fastness to cross-dyeing: Wool
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền màu của vật liệu dệt đối với tác động của các quy trình đã sử dụng để nhuộm len.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01:1994)1), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Quy định chung
TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02:1993), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu
TCVN 5467:2002 (ISO 105-A03:1993), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu
ISO 105-F:19852), Textiles - Tests for colour fastness - Part F: Standard adjacent fabrics (Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F: Các vải thử kèm chuẩn)
Mẫu thử vật liệu dệt tiếp xúc với các vải thử kèm được xử lý trong các loại dung dịch nhuộm len khác nhau, nhưng không có thuốc nhuộm. Sau đó mẫu thử được giũ và sấy khô. Sự thay đổi màu của mẫu thử và sự dây màu của các vải thử kèm được đánh giá bằng cách so sánh với các thang xám.
4. Thiết bị, dụng cụ và thuốc thử
4.1. Bình nhuộm được lắp ống sinh hàn
4.2. Axit axetic, dung dịch nước (300 g/l)
4.3. Axit sulfuric, (ρ 1,84 g/ml)
4.4. Natri sulfat, decahydrat (Na2SO4.10H2O)
4.5. Kali dicromat, (K2Cr2O7).
4.6. Mười miếng vải thử kèm xơ đơn, phù hợp với các phần có liên quan từ F01 đến F08 của ISO 105-F:1985, mỗi miếng có kích thước 40 mm x 100 mm, năm miếng làm từ loại xơ giống như xơ của vật liệu dệt được thử, hoặc là các xơ có tỷ lệ pha lớn trong vải pha, và năm miếng làm từ xơ được nêu trong Bảng 1, hoặc trong trường hợp vải pha, năm miếng làm từ loại xơ thứ hai theo thứ tự về tỷ lệ pha, hoặc là theo quy định khác.
4.7. Thang xám để đánh giá sự thay đổi màu phù hợp với TCVN 5466 (ISO 105-A02), và thang xám để đánh giá sự dây màu
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X07:2014 (ISO 105-X07:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X07: Độ bền màu với nhuộm phủ: Len
- Số hiệu: TCVN7835-X07:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực