Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7835-X05:2016
ISO 105-X05:1994
VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU - PHẦN X05: ĐỘ BỀN MÀU VỚI DUNG MÔI HỮU CƠ
Textiles - Tests for colour fastness - Part X05: Colour fastness to organic solvents
Lời nói đầu
TCVN 7835-X05:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 105-X05:1994. ISO 105-X05:1994 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2015 với bố cục và nội dung không thay đổi.
TCVN 7835-X05:2016 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU - PHẦN X05: ĐỘ BỀN MÀU VỚI DUNG MÔI HỮU CƠ
Textiles - Tests for colour fastness - Part X05: Colour fastness to organic solvents
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền màu của tất cả các loại vật liệu dệt và ở tất cả các dạng đối với các dung môi hữu cơ. Nếu có liên quan đến giặt khô, sử dụng phương pháp thử được qui định trong TCVN 5232:2002 (ISO 105-D01:1993)1), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần D01: Độ bền màu với giặt khô.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01:1994)2), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Quy định chung
TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02:1993), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu
TCVN 5467:2002 (ISO 105-A03:1993), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu
TCVN 7835-F10:2007 (ISO 105-F10:1989), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ.
ISO 105-F:19853), Textiles - Tests for colour fastness - Part F: Standard adjacent fabrics (Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F: Các vải thử kèm chuẩn)
3 Nguyên tắc
Mẫu thử vật liệu dệt tiếp xúc với vải thử kèm được khuấy trong dung môi và để khô. Đánh giá sự thay đổi màu của mẫu thử và sự dây màu của vải thử kèm bằng các thang xám.
4 Thiết bị, dụng cụ và thuốc thử
4.1 Dụng cụ chứa phù hợp, có bộ phận khuấy.
Có thể sử dụng cốc có mỏ dung tích 500 ml hoặc dụng cụ chứa không nắp đậy phù hợp khác để thử, dùng đũa thủy tinh có một đầu phẳng để khuấy bằng tay. Có thể sử dụng một bình đậy kín để khuấy bằng cách lắc hoặc đảo trên máy có động cơ hoặc lắc tay.
4.2 (Các) dung môi quy định
Thực hiện phép thử với dung môi hoặc các dung môi được sử dụng phổ biến.
4.3 Vải thử kèm [xem TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01:1994) điều 8.2]
Hoặc
4.3.1 Vải thử kèm đa xơ theo TCVN 7835-F10 (ISO 105-F10)
Hoặc
4.3.2 Hai vải thử kèm xơ đơn, theo các phần có liên quan từ F01 đến F08 của ISO 105-F:1985.
Một trong hai vải thử kèm phải được làm từ cùng loại xơ như xơ của vật liệu dệt được thử, hoặc là từ loại xơ chiếm phần nổi trội trong trường hợp hỗn hợp, và vải thử kèm thứ hai được làm từ xơ được quy định trong Bảng 1, hoặc trong trường hợp hỗn hợp thì là loại xơ nổi trội thứ hai hoặc theo các q
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-12:2015 (ISO 9073-12:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 12: Độ thấm hút yêu cầu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-13:2015 (ISO 9073-13:2006) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 13: Thời gian chất lỏng thấm qua lặp lại
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-14:2015 (ISO 9073-14:2006) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 14: Độ thấm ngược của lớp phủ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11954:2017 (ISO 3005:1978) về Vật liệu dệt - Xác định sự thay đổi kích thước của vải bởi hơi nước tự do;
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11955:2017 (ISO 7771:1985) về Vật liệu dệt - Xác định sự thay đổi kích thước của vải khi ngâm trong nước lạnh;
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X16:2018 (ISO 105-X16:2016) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X16: Độ bền màu với chà xát - Diện tích nhỏ
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5232:2002 (ISO 105-D01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần D01: Độ bền màu với giặt khô do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01: 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Quy định chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F10:2007 (ISO 105-F10 : 1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F09:2010 (ISO 105-F09:2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ xát bằng bông
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F08:2007 (ISO 105 - F08 : 1985) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F08: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng triaxetat
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F07:2007 (ISO 105 - F07 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F07: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng axetat hai lần thế
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F06:2007 (ISO 105 - F06 : 2000) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F06: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng tơ tằm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F05:2007 (ISO 105 - F05 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F05: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng acrylic
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F04:2007 (ISO 105 - F04 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F04: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyeste
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F03:2007 (ISO 105-F03 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F03: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F01:2007 (ISO 105-F01 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F01: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5467:2002 (ISO 105-A03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-12:2015 (ISO 9073-12:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 12: Độ thấm hút yêu cầu
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-13:2015 (ISO 9073-13:2006) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 13: Thời gian chất lỏng thấm qua lặp lại
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-14:2015 (ISO 9073-14:2006) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 14: Độ thấm ngược của lớp phủ
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11954:2017 (ISO 3005:1978) về Vật liệu dệt - Xác định sự thay đổi kích thước của vải bởi hơi nước tự do;
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11955:2017 (ISO 7771:1985) về Vật liệu dệt - Xác định sự thay đổi kích thước của vải khi ngâm trong nước lạnh;
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X16:2018 (ISO 105-X16:2016) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X16: Độ bền màu với chà xát - Diện tích nhỏ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X05:2016 (ISO 105-X05:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X05: Độ bền màu với dung môi hữu cơ
- Số hiệu: TCVN7835-X05:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra