Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUN QUỐC GIA

TCVN 7173:2002

ISO 9271:1992

AN TOÀN BỨC XẠ - TẨY XẠ CÁC BỀ MẶT BỊ NHIỄM XẠ - THỬ NGHIỆM CÁC TÁC NHÂN TẨY XẠ CHO VẢI

Radiation protection - Decontamination of radioactively contaminated surfaces - Testing of decontamination agents for textiles

Lời nói đầu

TCVN 7173 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 9271 : 1992.

TCVN 7173 : 2002 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN / TC 85 “Năng lượng hạt nhân" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

AN TOÀN BỨC XẠ - TẨY XẠ CÁC BỀ MẶT BỊ NHIỄM XẠ - THỬ NGHIỆM CÁC TÁC NHÂN TẨY XẠ CHO VẢI

Radiation protection - Decontamination of radioactively contaminated surfaces - Testing of decontamination agents for textiles

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử để xác định hiệu quả của các tác nhân tẩy xạ trong việc loại bỏ các hạt nhân phóng xạ ra khỏi vải.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc thử nghiệm các chất tẩy rửa có thể được sử dụng trong các dung dịch nước nhằm mục đích làm sạch vải bị nhiễm xạ. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho việc thử nghiệm khả năng của các chất tẩy rửa trong việc loại bỏ bẩn không phóng xạ; điều này được coi là đã đạt yêu cầu.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

ISO 15 : 1981, Rolling bearings - Radial bearings - Boundary dimensions - General plan (Ổ lăn - Ổ đỡ - Kích thước biên - Sơ đồ chung).

ISO 273 : 1979, Fasteners - Clearance holes for bolts and screws (Chi tiết lắp xiết - Lỗ thoát bu lông và đinh vít).

ISO 1302 : 1978, Technical drawings - Method of indicating surface texture on drawings (Bản vẽ kỹ thuật - Phương pháp chỉ thị kết cấu bề mặt trên bản vẽ).

ISO 2009 : 1983, Slotted countersunk head srews (common head style) - Product grade A (Vít mũ chìm có xẻ rãnh (kiểu mũ thông dụng) - Sản phẩm hạng A).

ISO 2010 : 1983, Slotted raised countersunk head srews (common head style) - Product grade A (Vít mũ chìm có rãnh rập nổi (kiểu thông dụng) - Sản phẩm hạng A).

ISO 2174 : 1990, Surface active agents - Preparation of water with known calcium hardness (Tác nhân hoạt động bề mặt - Chuẩn bị nước có độ cứng canxi đã biết).

ISO 2267 : 1986, Surface active agents - Evaluation of certain effects of laundering - Method of preparation and use of unsolted cotton control cloth (Tác nhân hoạt động bề mặt - Đánh giá một số ảnh hưởng của giặt là - Các phương pháp chuẩn bị và sử dụng khăn bằng bông sạch để kiểm tra).

TCVN 7154 : 2002 (ISO 3819 : 1985), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Cốc thí nghiệm.

ISO 4762 : 1989, Hexagon socket head cap srews - Product grade A (Vít có lỗ đặt chìa vặn sáu cạnh - Sản phẩm hạng A).

ISO 6330 : 1984, Textiles - Domestic washing and drying procedure for textile testing (Vải - Quy trình làm sạch và làm khô đối với thử nghiệm vải).

3. Định nghĩa

Các thuật ngữ sau đây được sử dụng trong tiêu chuẩn này.

3.1. Nhiễm xạ (contamination): Sự nhiễm chất phóng xạ của vải.

3.2. Mu vi nhiễm xạ (contaminated textile specimen): Các miếng vải đối chứng đã được gây nhiễm xạ theo cách định trước và được sử dụng để xác định hiệu suất của tác nhân tẩy xạ.

3.3. Tẩ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7173:2002 (ISO 9271:1992) về An toàn bức xạ - Tẩy xạ các bề mặt bị nhiễm xạ - Thử nghiệm các tác nhân tẩy xạ cho vải

  • Số hiệu: TCVN7173:2002
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 31/12/2002
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản