Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Hướng dẫn: Bôi đen từ/cụm từ trong nội dung văn bản để tra cứu thuật ngữ pháp lý.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3153:1979

HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN AN TOÀN LAO ĐỘNG - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Occupational safety standard system - Basic concepts - Terms and definitions

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa của những khái niệm cơ bản thuộc lĩnh vực an toàn lao động trong sản xuất.

Thuật ngữ

Định nghĩa

1. An toàn lao động

Tình trạng điều kiện lao động không gây ra sự nguy hiểm trong sản xuất.

2. Điều kiện lao động

Tổng thể các yếu tố về kinh tế, xã hội, tổ chức, kỹ thuật, tự nhiên thể hiện qua quá trình công nghệ, công cụ lao động, đối tượng lao động, môi trường lao động, con người lao động và sự tác động qua lại giữa chúng tạo nên những điều kiện cần thiết cho hoạt động của con người trong ...