Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUN QUỐC GIA

TCVN 13474-1:2022

QUY TRÌNH KHẢO NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH GIỐNG VẬT NUÔI -
PHẦN 1: GIỐNG GIA CẦM

Testing and appraisal procedures for animal breed - Part 1: Poultry

Lời nói đầu

TCVN 13474-1:2022 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 13474 Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi gồm các phần sau đây:

- TCVN 13474-1:2022, Phần 1: Giống gia cầm;

- TCVN 13474-2:2022, Phần 2: Giống tằm.

 

QUY TRÌNH KHẢO NGHIỆM, KIM ĐỊNH GIỐNG VẬT NUÔI -
PH
N 1: GIỐNG GIA CẦM

Testing and appraisal procedures for animal breed - Part 1: Poultry

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định về khảo nghiệm, kiểm định các giống gia cầm (gồm giống gà, ngan, vịt, ngỗng và đà điểu).

2  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1

Khảo nghiệm (testing)

Việc chăm sóc, nuôi dưỡng, theo dõi trong điều kiện và thời gian nhất định đối với giống gia cầm mới nhập khẩu lần đầu hoặc giống gia cầm mới được tạo ra trong nước nhằm xác định tính khác biệt, tính ổn định, tính đồng nhất về năng suất, chất lượng, khả năng kháng bệnh và đánh giá tác hại của giống gia cầm đó.

2.2

Kiểm định (appraisal)

Việc kiểm tra, đánh giá lại năng suất, chất lượng, khả năng kháng bệnh của giống gia cầm sau khi đưa ra sản xuất.

2.3

Đặc điểm ngoại hình (phenotypic characteristics)

Đặc điểm về hình dáng; màu lông, đuôi, mỏ, chân; mào và các đặc điểm khác đặc thù của giống.

2.4

Dài thân (body length)

Độ dài từ điểm cuối đốt xương sống cổ cuối cùng đến điểm đầu đốt xương đuôi đầu tiên.

2.5

Vòng ngực (chest circle)

Chu vi vòng quanh ngực phía sau hốc cánh.

2.6

Dài lườn (breast length)

Độ dài từ điểm đầu đến điểm cuối xương lưỡi hái.

2.7

Cao chân (leg height)

Độ dài từ khớp khuỷu đến khớp xương các ngón chân.

2.8

Dài lông cánh (wing feather length)

Độ dài lông cánh thứ tư hàng thứ nhất:

2.9

Tỷ lệ nuôi sống (survival rate)

Tỷ lệ giữa số gia cầm cuối kỳ so với số gia cầm đầu kỳ (tuần; tháng hoặc năm).

2.10

Tỷ lệ đẻ (laying rate)

Tỷ lệ tổng trứng đẻ ra trong kỳ so với tổng số mái trong kỳ (kỳ là ngày; tuần; tháng hoặc năm).

2.11

Năng suất trứng (egg production)

Năng suất trứng/mái bình quân là tổng số trứng/số con mái bình quân trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm).

Năng suất trứng/mái đầu kỳ là tổng số trứng/số con mái đầu kỳ (tuần; tháng hoặc năm).

2.12

Khối lượng trứng (egg weight)

Khối lượng trứng trung bình của đàn gia cầm đẻ ở tuần đẻ 12 đến 13.

2.13

Đường kí

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13474-1:2022 về Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 1: Giống gia cầm

  • Số hiệu: TCVN13474-1:2022
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2022
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản