Air quality - Maximum allowable concentration of sodium hydroxide and calcium di-hydroxide in ambient air
Lời nói đầu
TCVN 13447:2021 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 146 Chất lượng không khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA NATRI HYDROXIT VÀ CANXI HYDROXIT TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Air quality - Maximum allowable concentration of sodium hydroxide and calcium di-hydroxide in ambient air
1.1 Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn thông số natri hydroxit (NaOH) và canxi hydroxit Ca(OH)2 trong môi trường không khí xung quanh.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh.
1.3 Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với không khí trong phạm vi cơ sở sản xuất và không khí trong nhà.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 13446:2021 (ISO 17091:2013), Không khí vùng làm việc - Xác định liti hydroxit, natri hydroxit, kali hydroxit và canxi dihydroxit - Phương pháp đo các cation tương ứng bằng sắc ký ion triệt tiêu nền.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, và định nghĩa sau:
3.1
Trung bình 24 h (24 hour average)
Giá trị trung bình của các giá trị đo được trong thời gian hai mươi bốn giờ liên tục (một ngày đêm).
Nồng độ tối đa cho phép của NaOH và Ca(OH)2 trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1 - Nồng độ tối đa cho phép của NaOH và Ca(OH)2 trong không khí xung quanh
Thông số | Đơn vị tính | Trung bình 24 h |
1. Natri hydroxit, (NaOH) | Microgam trên mét khối μg/m3 | 10 |
2. Canxi hydroxit, Ca(OH)2) |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10495:2015 (ISO/TS 28581:2012) về Chất lượng nước - Xác định một số chất không phân cực - Phương pháp sử dụng sắc ký khí kết hợp khối phổ (GC-MS)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12244:2018 (ISO 13138:2012) về Chất lượng không khí - Quy ước lấy mẫu lắng đọng bụi truyền trong không khí trong hệ hô hấp của con người
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12245:2018 (ISO 14965:2000) về Chất lượng không khí - Xác định tổng các hợp chất hữu cơ không chứa metan - Phương pháp làm giàu sơ bộ bằng đông lạnh và detector ion hóa ngọn lửa trực tiếp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10843:2015 về Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa Dioxin trong không khí xung quanh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-9:2023 (ISO/FDIS 16000-9:2023) về Không khí trong nhà - Phần 9: Xác định phát thải của các hợp chất hữu cơ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất - Phương pháp buồng thử phát thải
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-37:2023 (ISO 16000-37:2019) về Không khí trong nhà - Phần 37: Đo nồng độ khối lượng bụi PM2,5
- 1Quyết định 3454/QĐ-BKHCN năm 2021 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Phát thải nguồn tĩnh và Chất lượng không khí do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10495:2015 (ISO/TS 28581:2012) về Chất lượng nước - Xác định một số chất không phân cực - Phương pháp sử dụng sắc ký khí kết hợp khối phổ (GC-MS)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12244:2018 (ISO 13138:2012) về Chất lượng không khí - Quy ước lấy mẫu lắng đọng bụi truyền trong không khí trong hệ hô hấp của con người
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12245:2018 (ISO 14965:2000) về Chất lượng không khí - Xác định tổng các hợp chất hữu cơ không chứa metan - Phương pháp làm giàu sơ bộ bằng đông lạnh và detector ion hóa ngọn lửa trực tiếp
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10843:2015 về Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa Dioxin trong không khí xung quanh
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-9:2023 (ISO/FDIS 16000-9:2023) về Không khí trong nhà - Phần 9: Xác định phát thải của các hợp chất hữu cơ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất - Phương pháp buồng thử phát thải
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-37:2023 (ISO 16000-37:2019) về Không khí trong nhà - Phần 37: Đo nồng độ khối lượng bụi PM2,5
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13447:2021 về Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của natri hydroxit và canxi hydroxit trong không khí xung quanh
- Số hiệu: TCVN13447:2021
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2021
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết