Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13413-1:2021

BS EN ISO 13982-1 : 2004 WITH AMD 1:2010

QUẦN ÁO BẢO VỆ SỬ DỤNG CHỐNG HẠT RẮN - PHẦN 1: YÊU CẦU TÍNH NĂNG ĐỐI VỚI QUẦN ÁO BẢO VỆ CHỐNG HÓA CHẤT ĐỂ BẢO VỆ TOÀN BỘ CƠ THỂ CHỐNG CÁC HẠT RẮN ĐƯỜNG KHÍ (QUẦN ÁO LOẠI 5)

Protective clothing for use against solid particulates - Part 1: Performance requirements for chemical protective clothing providing protection to the full body against airbone solid particulates (type 5 clothing)

Lời nói đầu

TCVN 13413-1:2021 hoàn toàn tương đương với BS EN 13982-1:2004 và Sửa đổi 1:2010;

TCVN 13413-1:2021 do Viện Trang thiết bị và Công trình y tế biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Cần xác định sự thích hợp của quần áo bảo vệ loại 5 cho từng hóa chất cụ thể và giới hạn tiếp xúc chấp nhận được liên quan đến sự để lọt vào bên trong của quần áo loại 5. Do có thể là loại quần áo này không bảo vệ thỏa đáng chống chất khí dung của các chất có nguy cơ cao, trong trường hợp đó có thể cần quần áo loại 1 để đạt được mức độ bảo vệ cần thiết.

 

QUẦN ÁO BẢO VỆ SỬ DỤNG CHỐNG HẠT RẮN - PHẦN 1: YÊU CẦU TÍNH NĂNG ĐỐI VỚI QUẦN ÁO BẢO VỆ CHỐNG HÓA CHẤT ĐỂ BẢO VỆ TOÀN BỘ CƠ THỂ CHỐNG CÁC HẠT RẮN ĐƯỜNG KHÍ (QUẦN ÁO LOẠI 5)

Protective clothing for use against solid particulates - Part 1: Performance requirements for chemical protective clothing providing protection to the full body against airbone solid particulates (type 5 clothing)

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu tối thiểu đối với quần áo bảo vệ hóa chất chống lại sự xâm nhập các hạt rắn theo đường khí (loại 5). Những trang phục này là quần áo bảo vệ toàn bộ cơ thể, nghĩa là che thân, tay, chân, chẳng hạn như quần áo bảo vệ một mảnh hay trang phục khoác hai mảnh có hoặc không có tấm che mặt hay mũ chùm đầu, kèm theo hoặc không kèm theo bảo vệ bàn chân. Những yêu cầu về các bộ phận thành phần, chẳng hạn như mũ chùm đầu, găng tay, ủng, tấm che mặt hay thiết bị bảo vệ hô hấp có thể được quy định trong các tiêu chuẩn khác.

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các hạt rắn đường khí. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các dạng thử thách khác bởi hóa chất rắn, chẳng hạn sự xâm nhập của bụi hóa chất qua các vật liệu do chà xát hay uốn gập, những dạng thử thách này có thể là đối tượng của các tiêu chuẩn riêng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 3758, Textiles - Care labelling code using symbols (Hàng dệt - Mã nhãn chăm sóc sử dụng ký hiệu)

ISO/TR 11610, Protective clothing - Vocabulary (Quần áo bảo vệ - Từ vựng)

ISO 13982-2, Protective clothing for use against solid particulates - Part 2: Test method of determination of inward leakage of aerosols of fine particles into suits (Quần áo bảo vệ sử dụng chống lại các hạt rắn - Phần 2: Phương pháp thử xác định sự để lọt vào bên trong trang phục của các chất khí dung chứa các hạt mịn)

EN 340, Protective clothing - General requirements (Quần áo bảo vệ - Yêu cầu chung)

En 12941, Respiratory protective devices - Powered filtering devices incorporating a helmet or a hood - Requirement, testing, marking) (Thiết bị bảo vệ hô hấp - Thiết bị lọc chạy điện gắn vào mũ bảo hiểm hay mũ chùm đầu - Yêu cầu, thử nghiệm, đánh dấu)

En 13274-4, Respiratory protective devices - Methods of test - Part 4: Flame tests (Thiết bị bảo vệ hô hấp - Phương pháp thử- Phần 4: Thử nghiệm lửa)

EN 14325, Protective clothing against chemicals - Test methods

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13413-1:2021 (BS EN ISO 13982-1:2004 with AMD 1:2010) về Quần áo bảo vệ sử dụng chống hạt rắn - Phần 1: Yêu cầu tính năng đối với quần áo bảo vệ chống hóa chất để bảo vệ toàn bộ cơ thể chống các hạt rắn đường khí (Quần áo loại 5)

  • Số hiệu: TCVN13413-1:2021
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2021
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản