Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13065-1:2020

ISO 6361-1:2011

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC - TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM - PHẦN 1: ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT CHO KIỂM TRA VÀ CUNG CẤP

Wrought aluminium and aluminium alloys - Sheets, strips and plates - Part 1: Technical conditions for inspection and delivery

Lời nói đầu

TCVN 13065-1:2020 hoàn toàn tương đương ISO 6361-1:2011.

TCVN 13065-1:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 79, Kim loại màu và hợp kim của kim loại màu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 13065 (ISO 6361), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm, gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 13065-1:2020 (ISO 6361-1:2011), Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

- TCVN 13065-2:2020 (ISO 6361-2:2014), Phần 2: Cơ tính.

- TCVN 13065-3:2020 (ISO 6361-3:2014), Phần 3: Băng - Dung sai hình dạng và kích thước.

- TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014), Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước.

- TCVN 13065-5:2020 (ISO 6361-5:2011), Phần 5: Thành phần hóa học.

 

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC - TM MỎNG, BĂNG VÀ TM - PHẦN 1: ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT CHO KIỂM TRA VÀ CUNG CP

Wrought aluminium and aluminium alloys - Sheets, strips and plates - Part 1: Technical conditions for inspection and delivery

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp tấm, tấm mỏng (lá) và băng hợp kim nhôm gia công áp lực cho các ứng dụng kỹ thuật chung.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm cán phẳng có chiều dày lớn hơn 0,15 mm và không vượt quá 400 mm.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các bán thành phẩm cán ở dạng cuộn được sử dụng cho các quá trình cán tiếp sau (vật liệu dự trữ cán lại) hoặc cho các ứng dụng chuyên dùng như hàng không vũ trụ, vật liệu làm can, thùng, vật liệu làm đuôi, cánh tàu bay, v.v...

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, nếu có.

TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.

TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại - Thử uốn.

TCVN 13065-2 (ISO 6361-2), Nhôm và hp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 2: Cơ tính.

TCVN 13065-3 (ISO 6361-3), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 3: Băng - Dung sai hình dạng và kích thước.

TCVN 13065-4 (ISO 6361-4), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 4: Tấm mng và tấm - Dung sai hình dạng và kích thước.

TCVN 13065-5 (ISO 6361-5), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 5: Thành phần hóa học.

ISO 9591, Corrosion of aluminium alloys - Determination of resistance to stress corrosion cracking (Ăn mòn hợp kim nhôm - Xác định độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất).

ISO 11881, Corrosion of metals and alloys - Exfoliation corrosion testing of aluminium alloys (Ăn mòn kim loại và hợp kim - Th ăn mòn dạng vy của hợp kim nhôm).

ASTM E 34,

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-1:2020 (ISO 6361-1:2011) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp

  • Số hiệu: TCVN13065-1:2020
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2020
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản