Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 12984:2020
Liquefied natural gas (LNG) - Technical requirements and suitable testing methods for LNG
Lời nói đầu
TCVN 12984:2020 thay thế TCVN 8610:2010. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Tính chất chung của LNG.
TCVN 12984:2020 xây dựng trên cơ sở EN ISO 16903:2015.
TCVN 12984:2020 do Bộ Công thương tổ chức biên soạn và đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và công bố.
KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) - CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ PHÙ HỢP ĐỐI VỚI LNG THƯƠNG MẠI
Liquefied natural gas (LNG) - Technical requirements and suitable testing methods for LNG
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG), phương pháp thử đối với LNG thương mại và các vật liệu được sử dụng trong công nghiệp LNG. Tiêu chuẩn cũng đưa ra hướng dẫn về các biện pháp bảo đảm an toàn và sức khỏe khi làm việc với LNG. Tiêu chuẩn này áp dụng trong công tác thiết kế hoặc vận hành các công trình LNG.
Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 8611:2010 (EN 1473), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thiết kế hệ thống trên bờ.
TCVN 9797:2013 (ASTM D 4888 -06), Khí thiên nhiên - xác định hơi nước bằng ống detector nhuộm màu.
TCVN 10142:2013 (ASTM D 5504-12), Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và quang hóa.
TCVN 12047-4:2017 (ISO 6974-4:2000), Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 4: xác định nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon c1 đến c5 và c6 đối với hệ thống đo phòng thử nghiệm và đo trực tuyến sử dụng hai cột
TCVN 12553:2019 (ASTM D 3588-98), Nhiên liệu dạng khí - Xác định nhiệt trị, hệ số nén và tỷ khối.
TCVN 9794:2013 (ASTM D 1945 - 03), Khí thiên nhiên - Phương pháp phân tích bằng sắc ký khí
NFPA 59A, Standard for the production, storage, and handing of liquefied natural gas (Tiêu chuẩn về sản xuất, tồn chứa và vận chuyển khí thiên nhiên hóa lỏng).
ISO 6568:1981, Natural gas - Simple analysis by gas chromatography (Tiêu chuẩn khí thiên nhiên - phân tích đơn giản bằng sắc ký khí)
ISO 6578:2017, Refrigerated hydrocarbon liquids - static measurement - Calculation procedure (Tiêu chuẩn Chất lỏng hydrocacbon lạnh - đo đếm ở trạng thái tĩnh - quy trình tính toán).
ISO 8310:2012, Refrigerated hydrocarbon and non-petroleum based liquefied gaseous fuels - General requirements for automatic tank thermometers on board marine carriers and floating storage (Tiêu chuẩn hydrocacbon lạnh và nhiên liệu khí hóa lỏng - yêu cầu chung với nhiệt kế tự động trên phương tiện vận tải đường biển và kho chứa nổi).
ASTM D4810, Standard test method for hydrogen sulfide in natural gas using length of stain detector tubes (Tiêu chuẩn về phương pháp thử xác định hdro sulfide trong khí thiên nhiên bằng ống detector nhuộm màu).
ASTM D2504-88, Standard test method noncondensable gases In C2 and lighter hydrocacbon products by gas chromatography (Tiêu chuẩn về phương pháp thử với khí không ngưng tụ trong C2 và các sản phẩm hydrocacbon nhẹ hơn bằng sắc ký khí).
ASTM D6350, Standard test method for mercury sampling and analysis in natural gas by atomic fluorescence spectroscopy (Tiêu chuẩn về phương pháp thử với mẫu thủy ng
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12798:2019 (ISO 6976:2016) về Khí thiên nhiên - Phương pháp tính nhiệt trị, khối lượng riêng, tỷ khối và chỉ số Wobbe từ thành phần
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12799:2019 (ISO 8943:2007) về Lưu chất hydrocacbon nhẹ được làm lạnh - Lấy mẫu khí thiên nhiên hóa lỏng - Phương pháp liên tục và gián đoạn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12801:2019 (ISO/TR 22302:2014) về Khí thiên nhiên - Phương pháp tính trị số metan
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8612:2023 (ISO 16904:2016) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập LNG cho hệ thống kho cảng trên bờ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8616:2023 về Khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG) - Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và xử lý
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8617:2023 về Khí thiên nhiên (NG) - Hệ thống nhiên liệu cho phương tiện giao thông
- 1Quyết định 2785/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Khí thiên nhiên hóa lỏng và Chất lỏng Hydrocacbon nhẹ làm lạnh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8611:2010 về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thiết kế hệ thống trên bờ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8610:2010 (EN 1160:1997) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Tính chất chung của LNG
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9794:2013 (ASTM D 1945 – 03) về Khí thiên nhiên – Phương pháp phân tích bằng sắc ký khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9797:2013 (ASTM D 4888 - 06) về Khí thiên nhiên – Xác định hơi nước bằng ống detector nhuộm màu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10142:2013 (ASTM D 5504-12) về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và quang hóa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-4:2017 (ISO 6974-4:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 4: Xác định nitơ, cacbon dioxit, các hydrocacbon C1 đến C5 và C6+ đối với hệ thống đo phòng thử nghiệm và đo trực tuyến sử dụng hai cột
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12042:2017 (ISO 24761:2009/ Cor 1:2013) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Ngữ cảnh xác thực cho sinh trắc học
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12553:2019 (ASTM D 3588-98) về Nhiên liệu dạng khí – Xác định nhiệt trị, hệ số nén và tỷ khối
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12798:2019 (ISO 6976:2016) về Khí thiên nhiên - Phương pháp tính nhiệt trị, khối lượng riêng, tỷ khối và chỉ số Wobbe từ thành phần
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12799:2019 (ISO 8943:2007) về Lưu chất hydrocacbon nhẹ được làm lạnh - Lấy mẫu khí thiên nhiên hóa lỏng - Phương pháp liên tục và gián đoạn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12801:2019 (ISO/TR 22302:2014) về Khí thiên nhiên - Phương pháp tính trị số metan
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8612:2023 (ISO 16904:2016) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập LNG cho hệ thống kho cảng trên bờ
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8616:2023 về Khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG) - Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và xử lý
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8617:2023 về Khí thiên nhiên (NG) - Hệ thống nhiên liệu cho phương tiện giao thông
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12984:2020 về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với LNG thương mại
- Số hiệu: TCVN12984:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra