Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12889-1:2020
MẪU KHOÁNG TƯỚNG - PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG KHI GIA CÔNG VÀ PHÂN TÍCH
Mineralographic sample - Part 1: Technical requirement on processing and petrographical analysis of thin slice
Lời nói đầu
TCVN 12889-1:2020 do Tổng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam biên soạn, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MẪU KHOÁNG TƯỚNG - PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG KHI GIA CÔNG VÀ PHÂN TÍCH
Mineralographic sample - Part 1: Technical requirement on processing and petrographical analysis of thin slice
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về kỹ thuật khi gia công và phân tích mẫu khoáng tướng.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1 Mẫu khoáng tướng là mẫu được gia công cưa, cắt, mài, đánh bóng 1 hoặc 2 mặt từ mẫu cục của quặng hoặc đá chứa quặng.
2.2 Phân tích mẫu khoáng tướng (mineralography analysis) là một dạng phân tích sử dụng kính hiển vi phân cực, dựa vào tính năng phản xạ của bề mặt khoáng vật đã được mài bóng khi tiếp nhận chùm ánh sáng phân cực chiếu thẳng góc, dựa vào các tính chất quang học, vật lý, hình thái khác nhau của các khoáng vật để xác định tên khoáng vật quặng, hình thái, kích thước, của các khoáng vật; hàm lượng, quan hệ, thứ tự thành tạo, đặc điểm biến đổi, phân bố của các khoáng vật; kiến trúc, cấu tạo quặng.
2.3 Phân tích mẫu khoáng tướng sơ bộ (preliminary mineralography analysis) là phân tích xác định những nét chung nhất các đặc điểm chính của mẫu về thành phần khoáng vật; đặc điểm quang học của từng khoáng vật như khả năng phản xạ, màu sắc và các tính chất vật lý, xác định tên cho từng khoáng vật; xác định được các kiểu kiến trúc, cấu tạo của quặng và sơ bộ nhận định về quá trình tạo quặng.
2.4 Phân tích mẫu khoáng tướng chi tiết (detailed mineralography analysis) là phân tích đầy đủ được các thông tin của mẫu như xác định đặc điểm hình thái, kích thước từng khoáng vật; xác định, phân loại cấu tạo quặng và kiến trúc quặng; xác lập thứ tự, nguồn gốc, điều kiện thành tạo, sự kiện biến đổi của các khoáng vật, các tổ hợp cộng sinh khoáng vật. Việc đánh giá hàm lượng phần trăm của các khoáng vật quặng phải được đo thông qua các thiết bị chuyên dụng.
3 Các yêu cầu kỹ thuật
3.1 Yêu cầu về nội dung phản tích sơ bộ mẫu khoáng tướng
3.1.1 Xác định đủ các khoáng vật quặng có trên bề mặt mẫu và hàm lượng của từng khoáng vật.
3.1.2 Xác định các đặc điểm chính của các khoáng vật quặng: màu sắc, độ nổi, mức độ phản quang, hình dạng, kích thước và đặc điểm phân bố.
3.1.3 Xác định cấu tạo kiến trúc quặng.
3.1.4 Xác định các tổ hợp cộng sinh khoáng vật quặng và sơ bộ nhận định về quá trình tạo quặng.
3.2 Yêu cầu kỹ thuật gia công mẫu khoáng tướng
3.1.1 Mẫu phải được cưa mài theo bề mặt do tổ chức cá nhân gửi mẫu yêu cầu. Nếu không có yêu cầu của đơn vị gửi mẫu phải cắt, mài mẫu vào nơi có nhiều loại khoáng vật quặng nhất hoặc vuông góc với cấu tạo định hướng của khoáng vật quặng. Trong một số trường hợp, để đảm bảo đại diện phải mài, đánh bóng 02 mặt vuông góc.
3.1.2 Mẫu đã mài có dạng hình hộp, diện tích bề mặt đánh bóng lớn hơn hoặc bằng 3 cm2.
3.1.3 Bề mặt mẫu phải phăng và đánh bóng, đến mức bề mặt các khoáng vật không còn các vết xước, vết tróc.
3.1.4 Số hiệu mẫu được ghi rõ ràng, có khả năng bảo quản lâu dài.
3.3 Yêu cầu về nội dung phân tích chi tiết mẫu khoáng tướng
3.3.1 Xác định hết và đánh giá tỉ lệ hàm lượng các khoáng vật có trên bề mặt mẫu.
3.4.2 Mô tả chi tiết đặc điểm của khoáng vậ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7984:2018 (ISO 15237:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng trong than
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2018 (ISO 15238:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cadimi tổng trong than
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7986:2018 (ISO 11723:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen - Phương pháp hỗn hợp eschka và phát sinh hydrua
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7984:2018 (ISO 15237:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng trong than
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2018 (ISO 15238:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cadimi tổng trong than
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7986:2018 (ISO 11723:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen - Phương pháp hỗn hợp eschka và phát sinh hydrua
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12889-1:2020 về Mẫu khoáng tướng - Phần 1: Yêu cầu chung khi gia công và phân tích
- Số hiệu: TCVN12889-1:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra