Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12467-6:2022

VỊT GIỐNG HƯỚNG TRỨNG - PHẦN 6: VỊT TC

Egg breeding duck - Part 6: TC duck

Lời nói đu

TCVN 12467-6:2022 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 12467 Vịt giống hướng trứng gồm các phần sau đây:

- TCVN 12467-1:2018, Phần 1: Vịt CV2000 giống;

- TCVN 12467-2:2018, Phần 2: Vịt TsN15 giống;

- TCVN 12467-3:2018, Phần 3: Vịt Mốc giống;

- TCVN 12467-4:2018, Phần 4: Vịt Khaki Cambell giống;

- TCVN 12467-5:2018, Phần 5: Vịt cỏ giống;

- TCVN 12467-6:2022, Phần 6: Vịt TC.

 

VỊT GIỐNG HƯỚNG TRỨNG - PHN 6: VỊT TC

Egg breeding duck - Part 6: TC duck

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với giống vịt TC nuôi để làm giống.

Phụ lục A đưa ra hình minh họa về đặc điểm ngoại hình của giống vịt TC.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 13474-1:2022 Quy trình khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi - Phần 1: Giống gia cầm.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Đặc điểm ngoại hình (phenotypic characteristics)

Đặc điểm về hình dáng; màu lông, đuôi, mỏ, chân; mào và các đặc điểm khác đặc thù của giống.

3.2

Dài thân (body length)

Độ dài từ điểm cuối đốt xương sống cổ cuối cùng đến điểm đầu đốt xương đuôi đầu tiên.

3.3

Vòng ngực (chest circle)

Chu vi vòng quanh ngực phía sau hốc cánh.

3.4

Dài lườn (breast length)

Độ dài từ điểm đầu đến điểm cuối xương lưỡi hái.

3.5

Cao chân (leg height)

Độ dài từ khớp khuỷu đến khớp xương các ngón chân.

3.6

Dài lông cánh (wing feather length)

Độ dài lông cánh thứ tư hàng thứ nhất

3.7

Vòng ngực/dài thân (chest circle/body length)

Chỉ số giữa vòng ngực và dài thân.

3.8

Tuổi vào đẻ của đàn vịt (tuổi thành thực về tính) (age at first egg of duck herd)

Tuổi của vịt khi đàn vịt đẻ đạt tỷ lệ 5 %.

3.9

Tỷ lệ đẻ (laying rate)

Tỷ lệ giữa số con vịt mái đẻ bình quân trong kỳ so với tổng đàn vịt mái trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm).

3.10

Năng suất trứng (egg production)

Tổng số trứng/số con mái bình quân trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm).

Tổng số trứng/số con mái đầu kỳ (tuần; tháng hoặc năm).

3.11

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12467-6:2022 về Vịt giống hướng trứng - Phần 6: Vịt TC

  • Số hiệu: TCVN12467-6:2022
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2022
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản