- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009) về Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Quy định chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10152:2013 (IEC 62301:2011) Thiết bị điện gia dụng - Đo công suất ở chế độ chờ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-54:2015 (IEC 60364-5-54:2011) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Bố trí nối đất và dây bảo vệ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2101:2016 (ISO 2813:2014) về Sơn và Vecni - Xác định giá trị độ bóng ở 20° 60° và 85°
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-6:2017 (IEC 60335-2-6:2014) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với lò liền bếp, bếp, lò và các thiết bị tương tự đặt tĩnh tại
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-9:2017 (IEC 60335-2-9:2016) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với vỉ nướng, máy nướng bánh mỳ và các thiết bị nấu di động tương tự
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11331:2016 (IEC 61817:2004) về Thiết bị nấu, nướng di động dùng cho mục đích gia dụng và tương tự - Phương pháp đo tính năng
IEC 60350-2:2017
THIẾT BỊ NẤU BẰNG ĐIỆN DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG - PHẦN 2: BẾP - PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG
Household electric cooking appliances - Part 2: Hobs - Methods for measuring performance
Lời nói đầu
TCVN 12218-2:2018 hoàn toàn tương đương với IEC 60350-2:2017;
TCVN 12218-2:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E2 Thiết bị diện dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THIẾT BỊ NẤU BẰNG ĐIỆN DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG - PHẦN 2: BẾP - PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG
Household electric cooking appliances - Part 2: Hobs - Methods for measuring performance
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo tính năng của bếp sử dụng điện dùng cho mục đích gia dụng.
Thiết bị thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này có thể được lắp trong hoặc được thiết kế đặt trên bề mặt làm việc. Bếp cũng có thể là một phần của lò liền bếp.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các thiết bị di động để nấu, nướng và các chức năng tương tự (xem TCVN 11331 (IEC 61817).
Tiêu chuẩn này đưa ra các đặc tính tính năng chính của bếp mà người sử dụng quan tâm và quy định phương pháp đo các đặc tính này.
Tiêu chuẩn này không quy định phân loại hoặc cấp tính năng.
CHÚ THÍCH 1: Một số các thử nghiệm được quy định trong tiêu chuẩn này không được coi là có khả năng tái lặp do kết quả có thể thay đổi giữa các phòng thí nghiệm. Do đó, các thử nghiệm chỉ nhằm mục đích thử nghiệm so sánh.
CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này không đề cập đến các yêu cầu về an toàn (TCVN 5699-2-6 (IEC 60335-2-6) và IEC 60335-2-9 (TCVN 5699-2-9)).
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 7447-5-54 (IEC 60364-5-54), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ
TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009), Đại lượng và đơn vị -Phần 1: Quy định chung TCVN 10152:2013 (IEC 62301:2011), Thiết bị điện gia dụng - Đo công suất ở chế độ chờ
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây:
3.1
Lò liền bếp (cooking range)
Thiết bị gồm có bếp và tối thiểu một lò và có thể lắp lò nướng.
CHÚ THÍCH 1: Phương pháp đo tính năng của lò được mô tả trong TCVN 12218-1 (IEC 60350-1).
3.2
Bếp (hob)
Thiết bị hoặc phần của thiết bị, có lắp một hoặc nhiều vùng nấu và/hoặc diện tích nấu kể cả bộ điều khiển.
CHÚ THÍCH 1. Bộ điều khiển có thể lắp trong bếp hoặc tích hợp trong lò liền bếp.
3.3
Vùng nấu (cooking zone)
Dấu giới hạn trên bề mặt bếp mà tại đó một nồi nấu được đặt và gia nhiệt hoặc diện tích được gắn trên bề mặt này.
VÍ DỤ
Vùng nấu có thể là:
- vùng nấu một kích cỡ hoặc vùng nấu nhiều kích cỡ (xem 3.4 và 3.5);
- tấm nóng dạng đặc (xem 3.6);
- tấm nóng dạng ống (xem 3.7);
- vùng nấu bức xạ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-14:2007 (IEC 60335-2-14 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7148-1:2002 (ISO 8391-1 : 1986) về Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7148-2 : 2002 (ISO 8391-2 : 1986) về Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 2: Giới hạn cho phép do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2018 (CISPR 14-1:2016) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và thiết bị điện tương tự - Phần 1: Phát xạ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13972:2024 về Máy hút mùi - Hiệu suất năng lượng
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-14:2007 (IEC 60335-2-14 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7148-1:2002 (ISO 8391-1 : 1986) về Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7148-2 : 2002 (ISO 8391-2 : 1986) về Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 2: Giới hạn cho phép do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009) về Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Quy định chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10152:2013 (IEC 62301:2011) Thiết bị điện gia dụng - Đo công suất ở chế độ chờ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-54:2015 (IEC 60364-5-54:2011) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Bố trí nối đất và dây bảo vệ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2101:2016 (ISO 2813:2014) về Sơn và Vecni - Xác định giá trị độ bóng ở 20° 60° và 85°
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-6:2017 (IEC 60335-2-6:2014) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với lò liền bếp, bếp, lò và các thiết bị tương tự đặt tĩnh tại
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-9:2017 (IEC 60335-2-9:2016) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với vỉ nướng, máy nướng bánh mỳ và các thiết bị nấu di động tương tự
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11331:2016 (IEC 61817:2004) về Thiết bị nấu, nướng di động dùng cho mục đích gia dụng và tương tự - Phương pháp đo tính năng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2018 (CISPR 14-1:2016) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và thiết bị điện tương tự - Phần 1: Phát xạ
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13972:2024 về Máy hút mùi - Hiệu suất năng lượng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12218-2:2018 (IEC 60350-2:2017) về Thiết bị nấu bằng điện dùng cho mục đích gia dụng - Phần 2: Bếp - Phương pháp đo tính năng
- Số hiệu: TCVN12218-2:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực