- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11989:2017 (ISO 5413:1993) về Máy công cụ - Dẫn động cưỡng bức côn Morse
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-2:2017 (ISO 7388-2:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 2: Kích thước và ký hiệu của các chuôi dao dạng J, JD và JF
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 1: Kích thước và ký hiệu của chuôi dao dạng A, AD, AF, U, UD và UF
ISO 5414-2:2002
Tool chucks (end mill holders) with clamp screws for flatted cylindrical shank tools - Part 2: Connecting dimensions of chucks and designation
Lời nói đầu
TCVN 11990-2:2017 hoàn toàn tương đương ISO 5414-2:2002
TCVN 11990-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11990 (ISO 5414), Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát bao gồm các phần sau:
- TCVN 11990-1:2017 (ISO 5414-1:2002), Phần 1: Kích thước của hệ dẫn động chuôi dao.
- TCVN 11990-2:2017 (ISO 5414-2:2002), Phần 2: Kích thước ghép nối ống kẹp và ký hiệu.
ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT - PHẦN 2: KÍCH THƯỚC GHÉP NỐI ỐNG KẸP VÀ KÝ HIỆU
Tool chucks (end mill holders) with clamp screws for flatted cylindrical shank tools - Part 2: Connecting dimensions of chucks and designation
Tiêu chuẩn này quy định kích thước của ống kẹp dao (ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao có chuôi hình trụ có mặt vát phù hợp với TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013). Tiêu chuẩn cũng quy định ký hiệu cho các ống kẹp dao này.
Tiêu chuẩn này quy định hai kiểu ghép nối:
- ống kẹp có chuôi côn 7/24 phù hợp với ISO 297 đối với các cơ cấu thay dao bằng tay và TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1:2007) đối với các cơ cấu thay dao tự động, dùng cho các chuôi dao có một hoặc hai mặt vát lắp trong các cơ cấu thay dao bằng tay và tự động.
CHÚ THÍCH 1: Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của các ống kẹp dao có các chuôi côn 7/24 số 30 dùng cho các cơ cấu thay dao tự động mặc dù chúng chưa được tiêu chuẩn hóa.
- ống kẹp có chuôi côn Morse phù hợp với ISO 296 và TCVN 11989:2017 (ISO 5413:1993) dùng cho các chuôi dao chỉ có một mặt vát.
CHÚ THÍCH 2: Các kích thước của hệ dẫn động của các chuôi dao được quy định trong TCVN 11990-1:2017 (ISO 5414-1:2002).
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 296, Machine tool - Self-holding tapers for tool shanks (Máy công cụ - Côn tự hãm dùng cho các chuôi dao).
ISO 297:1988, 7/24 tapers for tool shanks for manual changing (Côn 7/24 cho các chuôi dao dùng trong thay dao bằng tay).
TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2), Chuôi dao hình trụ dùng cho các dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của các chuôi dao hình trụ có mặt vát.
TCVN 11989:2017 (ISO 5413) Máy công cụ - Dẫn động cưỡng bức của các côn Morse (Machine tools - Positive drive of Morse tapers)
TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1), Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho các cơ cấu thay dao tự động - Phần 1: Các chuôi dao số 40, 45 và 50 - Kích thước (Tool shanks with 7/24 taper for automatic tool changers - Part 1: Shanks Nos. 40, 45 and 50- Dimensions).
3 Ống kẹp có chuôi côn 7/24 dùng cho các cơ cấu thay dao bằng tay
3.1 Ống kẹp dùng cho các chuôi dao có một mặt vát
Xem Hình 1 và Bảng 1.
Kích thước tính bằng milimet
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 1: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ trơn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996) Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-2:2017 (ISO 3937-2:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 2: Kích thước côn 7/24
- 1Quyết định 3947/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về dao phay do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-1:2017 (ISO 3338-1:1996) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 1: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ trơn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-2:2017 (ISO 3338-2:2013) về Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 2: Đặc tính kích thước của chuôi dao hình trụ có mặt vát
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11986-3:2017 (ISO 3338-3:1996) Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay - Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11988-2:2017 (ISO 3937-2:2008) về Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu - Phần 2: Kích thước côn 7/24
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11989:2017 (ISO 5413:1993) về Máy công cụ - Dẫn động cưỡng bức côn Morse
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-2:2017 (ISO 7388-2:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 2: Kích thước và ký hiệu của các chuôi dao dạng J, JD và JF
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-1:2017 (ISO 7388-1:2007) về Chuôi dao có độ côn 7/24 dùng cho cơ cấu thay dao tự động - Phần 1: Kích thước và ký hiệu của chuôi dao dạng A, AD, AF, U, UD và UF
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11990-2:2017 (IEC 5414-2:2002) về Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 2: Kích thước ghép nối ống kẹp và ký hiệu
- Số hiệu: TCVN11990-2:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết