Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11978:2017

MÁY LỌC NƯỚC DÙNG TRONG GIA ĐÌNH

Household water purifier

 

Lời nói đầu

TCVN 11978:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 285 Thiết bị, dụng cụ và giải pháp dùng cho nhà bếp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY LỌC NƯỚC DÙNG TRONG GIA ĐÌNH

Household water purifier

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các máy lọc nước dùng trong gia đình (sau đây được gọi là “máy lọc nước”) có chức năng làm giảm các chất hòa tan, độ đục, vi sinh vật... trong nước bằng sử dụng môi trường lọc hoặc màng lọc thẩm thấu ngược (màng lọc RO) để cung cấp nước dùng cho mục đích ăn uống.

Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các máy lọc nước để cung cấp nước uống được đặt ở những nơi công cộng (như tại sân bay, nhà ga, siêu thị, trường học, ...).

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy lọc nước kiểu bình/ấm.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 5699-1 (IEC 60335-1), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung;

TCVN 11979:2017, Phương pháp thử cho máy lọc nước dùng trong gia đình.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa cho trong TCVN 11979:2017 và các thuật ngữ, định nghĩa sau.

3.1

Máy lọc nước kiểu liên tục (continuous type water purifier)

Máy lọc nước dược sử dụng bằng cách đấu nối với một vòi nước qua đó nước đã lọc được cung cấp liên tục mà không tích trữ trong ngăn hoặc bình chứa.

3.2

Máy lọc nước kiểu vận hành theo mẻ (batch operation type water purifier)

Máy lọc nước cần được cấp nước mỗi lần, nước lọc thu được được tích trữ trong ngăn hoặc bình chứa có lắp vòi cấp nước để sử dụng.

3.3

Máy lọc nước sử dụng màng lọc thẩm thấu ngược (màng lọc RO) (reverse osmosis membrane water purifier)

Máy lọc nước sử dụng màng lọc thẩm thấu ngược (mođun màng lọc thẩm thấu ngược) làm môi trường lọc.

3.4

Máy lọc nước kiểu bình/ấm (pot/pitcher type water purifier)

Máy lọc nước kiểu vận hành theo mẻ không được đấu nối với vòi nước và cung cấp nước lọc bằng tự lọc có bộ phận thu nhận nước lọc được sử dụng như một bình/ấm.

3.5

Lưu lượng lọc (filtration flow rate)

Thề tích nước lọc chảy ra từ máy lọc nước trong một đơn vị thời gian.

3.6

Hiệu suất lọc (lượng thu hồi), % (recovery)

Tỷ số giữa lưu lượng nước lọc thu được và lưu lượng nước cung cấp cho máy lọc nước (tính bằng phần trăm) trong trường hợp máy lọc nước kiểu sử dụng màng lọc thẩm thấu ngược.

3.7

Áp suất động của nước (dynamic water pressure)

Áp suất được biểu thị bằng cách thay thế động năng của nước chảy bằng áp suất nước.

3.8

Áp suất động nhỏ nhất của nước (minimum dynamic water pressure)

Giới hạn nhỏ nhất của áp suất động của nước cần thiết để duy trì một lưu lượng lọc xác định đối với máy lọc nước kiểu liên tục.

3.9

Áp suất làm việc lớn nhất (maximum working pressure)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11978:2017 về Máy lọc nước dùng trong gia đình

  • Số hiệu: TCVN11978:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản