ISO 21504:2015
QUẢN LÝ DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH VÀ DANH MỤC ĐẦU TƯ - HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ
Project, programme and portfolio management - Guidance on portfolio management
Lời nói đầu
TCVN 11867:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 21504:2015.
TCVN 11867:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 258 Quản lý dự án, chương trình và danh mục đầu tư biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn về các nguyên tắc quản lý danh mục đầu tư của dự án và chương trình. Thông thường, việc quản lý danh mục đầu tư của dự án và chương trình hỗ trợ cho các chiến lược của tổ chức để mang lại giá trị cho tổ chức đó.
Tiêu chuẩn này sử dụng cho:
a) các giám đốc điều hành và các nhà quản lý cấp cao chịu trách nhiệm về thiết lập và thực hiện chiến lược và lập kế hoạch kinh doanh của tổ chức;
b) những người ra quyết định chịu trách nhiệm lựa chọn, ủy quyền và quản trị các dự án, chương trình và danh mục đầu tư;
c) các nhóm và cá nhân chịu trách nhiệm về thực hiện và quản lý các danh mục đầu tư của dự án và chương trình;
d) các nhà quản lý dự án, chương trình và các bên liên quan khác.
QUẢN LÝ DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH VÀ DANH MỤC ĐẦU TƯ - HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ
Project, programme and portfolio management - Guidance on portfolio management
Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn về các nguyên tắc quản lý danh mục đầu tư của dự án và chương trình. Tiêu chuẩn này phù hợp với mọi loại hình tổ chức bao gồm tổ chức công hoặc tư không phụ thuộc quy mô tổ chức hoặc ngành nghề.
Hướng dẫn đề cập trong tiêu chuẩn này được dự định chỉnh sửa cho phù hợp với môi trường cụ thể của danh mục đầu tư của dự án và chương trình.
Tiêu chuẩn này không đưa ra hướng dẫn về quản lý dự án, quản lý chương trình hoặc quản lý danh mục đầu tư kinh doanh chung (ví dụ như quản lý danh mục đầu tư tài chính).
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa dưới đây. Để thuận tiện, thuật ngữ "danh mục đầu tư" được sử dụng trong toàn bộ tiêu chuẩn này có nghĩa là "danh mục đầu tư của dự án và chương trình".
2.1
Danh mục đầu tư (portfolio)
Tập hợp các hợp phần danh mục đầu tư được kết hợp với nhau nhằm tạo thuận lợi cho việc quản lý, đáp ứng, toàn bộ hoặc một phần, các mục tiêu chiến lược của tổ chức.
2.2
Hợp phần danh mục đầu tư (portfolio component)
Dự án, chương trình, danh mục đầu tư hoặc các công việc liên quan khác.
2.3
Nhà quản lý danh mục đầu tư (portfolio manager)
Cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm về việc áp dụng quản lý danh mục đầu tư đối với một danh mục đầu tư và có thể được hỗ trợ bởi một nhóm quản lý danh mục đầu tư.
2.4
Sự gắn kết chiến lược (strategic alignment)
Kết quả của việc lựa chọn và điều chỉnh các hợp phần danh mục đầu tư để góp phần hoàn thành các mục tiêu chiến lược của tổ chức.
3 Nguyên tắc quản lý danh mục đầu tư
3.1 Bối cảnh và sự cần thiết quản lý danh mục đầu tư
Các mục t
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3913:1984 về Tài liệu thiết kế - Dự án kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 10006:2007 (ISO 10006 : 2003) về Hệ thống quản lý chất lượng – Hướng dẫn quản lý chất lượng dự án
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12180-2:2017 (ISO 16075-2:2015) về Hướng dẫn sử dụng nước thải đã xử lý cho các dự án tưới - Phần 2: Xây dựng dự án
- 1Quyết định 3951/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Quản lý dự án do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3913:1984 về Tài liệu thiết kế - Dự án kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 10006:2007 (ISO 10006 : 2003) về Hệ thống quản lý chất lượng – Hướng dẫn quản lý chất lượng dự án
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12180-2:2017 (ISO 16075-2:2015) về Hướng dẫn sử dụng nước thải đã xử lý cho các dự án tưới - Phần 2: Xây dựng dự án
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11867:2017 (ISO 21504:2015) về Quản lý dự án, chương trình và danh mục đầu tư - Hướng dẫn quản lý danh mục đầu tư
- Số hiệu: TCVN11867:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực