ISO/IEC 15444-8:2007
WITH AMENDMENT 1:2008
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - HỆ THỐNG MÃ HÓA HÌNH ẢNH JPEG 2000 - BẢO MẬT JPEG 2000
Information technology - JPEG 2000 image coding system - Security issues for JPEG 2000 codestreams
Lời nói đầu
TCVN 11777-8:2018 hoàn toàn tương đương ISO/IEC-15444-8:2007 (và With amendment 1:2008).
TCVN 11777-8:2018 do Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông biên soạn, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - HỆ THỐNG MÃ HÓA HÌNH ẢNH JPEG 2000 - BẢO MẬT JPEG 2000
Information technology - JPEG 2000 image coding system - Security issues for JPEG 2000 codestreams
Tiêu chuẩn này quy định cụ thể khung làm việc, các khái niệm và phương pháp để bảo mật các dòng mã JPEG 2000. Phạm vi của tiêu chuẩn này định nghĩa:
1) cú pháp dòng mã chuẩn bao gồm thông tin giải thích dữ liệu ảnh bảo mật;
2) quy trình chuẩn đăng ký các công cụ JPSEC với một cơ quan đăng ký cung cấp một định danh duy nhất;
3) ví dụ tham khảo về các công cụ JPSEC trong các trường hợp sử dụng điển hình;
4) hướng dẫn tham khảo về cách triển khai các dịch vụ bảo mật và siêu dữ liệu liên quan.
Phạm vi của tiêu chuẩn này không mô tả các ứng dụng tạo ảnh bảo mật cụ thể hoặc hạn chế tạo ảnh bảo mật với các kỹ thuật cụ thể, nhưng nó tạo ra một khung làm việc cho phép mở rộng phát triển kỹ thuật tạo ảnh bảo mật trong tương lai.
Tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ITU-T Recommendation T.800 (2002) | ISO/IEC 15444-1:2002, Information technology - JPEG2000 Image Coding System: Core coding system (Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa ảnh JPEG 2000: Hệ thống mã hóa lõi).
ITU-T Recommendation T.801 (2002) | ISO/IEC 15444-2:2004, Information technology - JPEG 2000 image coding system: Extensions (Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa ảnh JPEG 2000: Phần mở rộng).
ITU-T Recommendation T.803 (2002) | ISO/IEC 15444-4:2004, Information technology - JPEG 2000 image coding system: Conformance testing (Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa ảnh JPEG 2000: Kiểm tra sự phù hợp).
ISO/IEC 13818-11:2004, Information technology - Generic coding of moving pictures and associated audio information - Part 11: IPMP on MPEG-2 systems (Công nghệ thông tin - Mã hóa chung của hình ảnh động và thông tin âm thanh liên quan - Phần 11: IPMP trên các hệ thống MPEG-2).
ISO/IEC 15444-6:2003, Information technology - JPEG 2000 image coding system - Part 6: Compound image file format (Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa ảnh JPEG 2000 - Định dạng tập tin ảnh hợp thành).
ISO/IEC 15444-12:2005, Information technology - JPEG 2000 image coding system - Part 12: ISO base media file format (Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa ảnh JPEG2000 - Định dạng tập tin truyền thông dựa trên ISO).
3.1
Kiểm soát truy cập (access control)
Phòng chống việc sử dụng trái phép nguồn tài nguyên, bao gồm cả phòng chống sử dụng nguồn tài nguyên theo một phương pháp trái phép.
3.2
Xác thực (authentication)
Quy trình xác minh danh tính được yêu cầu bởi
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 27008:2018 (ISO TR 27008:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn chuyên gia đánh giá về kiểm soát an toàn thông tin
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7825:2019 (ISO/IEC 15420:2009) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu thập dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật mã vạch EAN/UPC
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8020:2019 (ISO/IEC 15418:2016) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Số phân định ứng dụng GS1 và mã phân định dữ liệu ASC MH10 và việc duy trì
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12481:2019 (ISO/IEC 17789:2014) về Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Kiến trúc tham chiếu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12482-1:2019 (ISO/IEC 18384-1:2016) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu cho kiến trúc hướng dịch vụ - Phần 1: Thuật ngữ và khái niệm cho kiến trúc hướng dịch vụ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12482-2:2019 (ISO/IEC 18384-2:2016) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu đối với kiến trúc hướng dịch vụ - Phần 2: Kiến trúc tham chiếu cho giải pháp kiến trúc hướng dịch vụ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12482-3:2019 (ISO/IEC 18384-3:2016) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu cho kiến trúc hướng dịch vụ - Phần 3: Bản thể học kiến trúc hướng dịch vụ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12819:2020 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho thiết bị tường lửa lọc lưu lượng có trạng thái
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12822:2020 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12853:2020 (ISO/IEC 18031:2011 With amendment 1:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Bộ tạo bit ngẫu nhiên
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12854-4:2020 (ISO/IEC 29192-4:2013 With amendment 1:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mật mã hạng nhẹ - Phần 4: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật phi đối xứng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13468:2022 về Công nghệ thông tin -
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 27008:2018 (ISO TR 27008:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn chuyên gia đánh giá về kiểm soát an toàn thông tin
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7825:2019 (ISO/IEC 15420:2009) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu thập dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật mã vạch EAN/UPC
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8020:2019 (ISO/IEC 15418:2016) về Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Số phân định ứng dụng GS1 và mã phân định dữ liệu ASC MH10 và việc duy trì
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12481:2019 (ISO/IEC 17789:2014) về Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Kiến trúc tham chiếu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12482-1:2019 (ISO/IEC 18384-1:2016) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu cho kiến trúc hướng dịch vụ - Phần 1: Thuật ngữ và khái niệm cho kiến trúc hướng dịch vụ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12482-2:2019 (ISO/IEC 18384-2:2016) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu đối với kiến trúc hướng dịch vụ - Phần 2: Kiến trúc tham chiếu cho giải pháp kiến trúc hướng dịch vụ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12482-3:2019 (ISO/IEC 18384-3:2016) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc tham chiếu cho kiến trúc hướng dịch vụ - Phần 3: Bản thể học kiến trúc hướng dịch vụ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12819:2020 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho thiết bị tường lửa lọc lưu lượng có trạng thái
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12822:2020 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12853:2020 (ISO/IEC 18031:2011 With amendment 1:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Bộ tạo bit ngẫu nhiên
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12854-4:2020 (ISO/IEC 29192-4:2013 With amendment 1:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mật mã hạng nhẹ - Phần 4: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật phi đối xứng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13468:2022 về Công nghệ thông tin -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-8:2018 (ISO/IEC 15444-8:2004 with amendment 1:2008) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa ảnh JPEG 2000 - Bản mật JPEG 2000
- Số hiệu: TCVN11777-8:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực