DA DÊ NGUYÊN LIỆU - PHẦN 1: MÔ TẢ CÁC KHUYẾT TẬT
Raw goat skins - Part 1: Descriptions of defects
Lời nói đầu
TCVN 11541-1:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 7482-1:1998. ISO 7482-1:1998 đã được rà soát và phê duyệt lại năm 2010 với bố cục và nội dung không thay đổi.
TCVN 11541-1:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 Sản phẩm da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11541 (ISO 7482), Da dê nguyên liệu gồm các phần sau:
- TCVN 11541-1:2016 (ISO 7482-1:1998), Phần 1: Mô tả các khuyết tật;
- TCVN 11541-2:2016 (ISO 7482-2:1999), Phần 2: Hướng dẫn phân loại theo khối lượng và kích cỡ;
- TCVN 11541-3:2016 (ISO 7482-3:2005), Phần 3: Hướng dẫn phân loại theo khuyết tật.
DA DÊ NGUYÊN LIỆU - PHẦN 1: MÔ TẢ CÁC KHUYẾT TẬT
Raw goat skins - Part 1: Descriptions of defects
Tiêu chuẩn này mô tả các khuyết tật có thể xảy ra trên da dê nguyên liệu (xem chú thích 1). Tiêu chuẩn áp dụng cho da dê tươi và da dê được bảo quản (phơi khô, muối ướt hoặc muối khô).
CHÚ THÍCH 1 Một số khuyết tật không được xác định trong tiêu chuẩn này, có thể xuất hiện chỉ trong hoặc sau khi thuộc da, mà không có bất kỳ biểu hiện nào trên da nguyên liệu.
2 Thuật ngữ liên quan đến việc xén diềm
2.1
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 02:2004 về da trâu bọc đệm - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10050:2013 (ISO 5431:2013) về Da - Da dê phèn xanh - Các yêu cầu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10052:2013 (ISO 5433:2013) về Da - Da trâu, bò phèn xanh - Các yêu cầu
- 1Quyết định 4083/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Da động vật làm nguyên liệu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 02:2004 về da trâu bọc đệm - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Công nghiệp ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10050:2013 (ISO 5431:2013) về Da - Da dê phèn xanh - Các yêu cầu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10052:2013 (ISO 5433:2013) về Da - Da trâu, bò phèn xanh - Các yêu cầu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11541-2:2016 (ISO 7482-2:1999) về Da dê nguyên liệu - Phần 2: Hướng dẫn phân loại theo khối lượng và kích cỡ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11541-3:2016 (ISO 7482-3:2005) về Da dê nguyên liệu - Phần 3: Hướng dẫn phân loại theo khuyết tật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11541-1:2016 (ISO 7482-1:1998) về Da dê nguyên liệu - Phần 1: Mô tả các khuyết tật
- Số hiệu: TCVN11541-1:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực