Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 11388-1:2016
ISO 16231-1:2013
MÁY NÔNG NGHIỆP TỰ HÀNH - ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC
Self-propelled agricultural machinery - Assessment of stability - Part 1: Principles
Lời nói đầu
TCVN 11388-1:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 16231-1:2013.
TCVN 11388-1:2016 do Trung tâm Giám định Máy và Thiết bị biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY NÔNG NGHIỆP TỰ HÀNH - ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH - PHẦN 1: NGUYÊN TẮC
Self-propelled agricultural machinery - Assessment of stability - Part 1: Principles
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các nguyên tắc để đánh giá độ ổn định đối với thiết kế và kết cấu của máy tự hành do người ngồi lái được sử dụng trong nông nghiệp và mối nguy hiểm lật đổ hoặc lật nghiêng, hoặc cả hai, khi máy được sử dụng theo như dự định và với các điều kiện đã được nhà chế tạo dự kiến. Ngoài ra, tiêu chuẩn còn quy định loại thông tin về kỹ thuật làm việc an toàn (bao gồm cả các nguy cơ còn tồn tại) do nhà chế tạo cung cấp.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- máy có khối lượng không tải nhỏ hơn 400 kg:
- máy được đề cập trong các tiêu chuẩn quy định cho các máy có bộ phận bảo vệ phòng chống lật đổ và lật nghiêng (ví dụ như máy kéo nông nghiệp, máy kéo lâm nghiệp);
- các mối nguy hiểm liên quan đến các hoạt động chuyên chở trên đường;
- các trường hợp rơi tự do;
- lật đổ do va chạm.
Tiêu chuẩn không áp dụng cho máy được sản xuất trước thời điểm ban hành tiêu chuẩn này.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung.
ISO 3776-1:2006, Tractors and machinery for agriculture - Seat belts - Part 1: Anchorage location requirements (Máy kéo và máy dùng trong nông nghiệp - Đai an toàn - Phần 1: Yêu cầu định vị móc).
ISO 3776-2:2013, Tractors and machinery for agriculture - Seat belts - Part 2: Anchorage strength requirements (Máy kéo và máy dùng trong nông nghiệp - Đai an toàn - Phần 2: Yêu cầu độ bền móc).
ISO 3776-3:2009, Tractors and machinery for agriculture - Seat belts - Part 3: Requirements for assemblies (Máy kéo và máy dùng trong nông nghiệp - Đai an toàn - Phần 3: Yêu cầu lắp ráp).
ISO 4254-1:2013, Agricultural machinery - Safety - Part 1: General requirements (Máy nông nghiệp - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong ISO 4254-1:2013 và các thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1
Hệ thống bảo vệ tự động (automatic protective system)
APS
Bất kỳ hệ thống tự động nào, điều khiển các chức năng của máy hoặc thiết bị gài, không có sự can thiệp của người lái, để giảm thiểu khả năng lật đổ hoặc lật nghiêng.
CHÚ THÍCH 1 CHO MỤC: Ví dụ, hệ thống đưa máy đến một chế độ an toàn, bằng cách giảm tốc độ hoặc độ cao hoặc thay đổi độ nghiêng của máy, khi các giới hạn độ dốc hoặc độ ổn định vượt quá cho phép. Nó bao gồm các kết cấu có thể thực hiện tự động.
3.2
Kết cấu bảo vệ phòng lật (roll-over protective structure)
ROPS
Khung để làm giảm thiể
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8411-2:2010 (ISO 3767-2 : 2008) về Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 2: Ký hiệu cho máy kéo và máy nông nghiệp
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4061:1985 về Máy nông nghiệp. Bộ phận căng đai và xích. Kiểu và kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7660:2007 (ISO 5678 : 1993) về Máy nông nghiệp - Thiết bị làm đất - Trụ sới kiểu chữ S: Kích thước chính và khoảng không gian trống
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6818-6:2011 (ISO 4254-6:2009) về Máy nông nghiệp - An toàn - Phần 6: Máy phun và phân phối phân bón dạng lỏng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 2: Trồng trọt hữu cơ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-5:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 5: Gạo hữu cơ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12711:2019 về Máy nông nghiệp - Máy thu hoạch lúa rải hàng tự hành - Yêu cầu chung
- 1Quyết định 3147/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8411-2:2010 (ISO 3767-2 : 2008) về Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 2: Ký hiệu cho máy kéo và máy nông nghiệp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4061:1985 về Máy nông nghiệp. Bộ phận căng đai và xích. Kiểu và kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7660:2007 (ISO 5678 : 1993) về Máy nông nghiệp - Thiết bị làm đất - Trụ sới kiểu chữ S: Kích thước chính và khoảng không gian trống
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6818-6:2011 (ISO 4254-6:2009) về Máy nông nghiệp - An toàn - Phần 6: Máy phun và phân phối phân bón dạng lỏng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 2: Trồng trọt hữu cơ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-5:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 5: Gạo hữu cơ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12711:2019 về Máy nông nghiệp - Máy thu hoạch lúa rải hàng tự hành - Yêu cầu chung
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11388-1:2016 (ISO 16231-1:2013) về Máy nông nghiệp tự hành - Đánh giá độ ổn định - Phần 1: Nguyên tắc
- Số hiệu: TCVN11388-1:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra