CHẤT DẺO - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CADIMI BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮNG ƯỚT
Plastics - Determination of cadmium - Wet decomposition method
Lới nói đầu
TCVN 11320:2016 hoàn toàn tương đương với EN 1122:2001
TCVN 11320:2016 do Tổng cục Môi trường biên soạn, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố
CHẤT DẺO - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CADIMI BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮNG ƯỚT
Plastics - Determination of cadmium - Wet decomposition method
Tiêu chuẩn này mô tả phương pháp xác định tổng hàm lượng cadimi có trong chất dẻo trong giới hạn từ 10 mg Cd/kg đến 3 000 mg Cd/kg. Phương pháp này không thích hợp cho vật liệu chất dẻo đã polyflo hóa.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn nấy. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987) Nước phân tích dùng trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương phép thử
ISO 3856-4:1984 Sơn và vecni-Xác định hàm lượng kim loại “hòa tan" - Phần 4: Xác định hàm lượng cadimi - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và phương pháp cực phổ (Paints and varnishes - Determination of "soluble" metal content - Part 4: Determination of cadmium content - Flame atomic absorption spectrometric method and polarographic method).
Phân hủy ướt các hợp chất hữu cơ và hòa tan các hợp chất cadimi trong một mẫu thử. Nguyên tử hóa dung dịch bởi ngọn lửa của máy quang phổ hấp thụ nguyên tử và đo độ hấp thụ tại bước sóng 228,8 nm.
Trong quá trình phân tích, chỉ sử dụng các loại thuốc thử có độ tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương [(TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987)].
4.1 Axit sulfuric d = 1,83 g/l 95% (m/m)
4.2 Axit nitric d = 1,40g/l 65% (m/m)
4.3 Hydro peroxit (nước oxl già) d = 1,10 g/l 30%(m/m).
4.4 Cadimi kim loại với độ tinh khiết 99,9% hoặc dung dịch gốc chuẩn cadimi được bán sẵn (1 g Cd/I) (ISO 3856-4:1984).
4.5 Dung dịch chuẩn cadimi (0,5 mg Cd/I và 1,0 mg Cd/I) (ISO 3856-4:1984)
5.1 Thiết bị, dụng cụ sử dụng để phân hủy ướt (ví dụ Hình 1), bình Kjeldahl hoặc thiết bị, dụng cụ khác bất kỳ phù hợp cho việc phân hủy ướt.
5.2 Bếp gia nhiệt
5.3 Tủ hút, tốt nhất là loại có thiết bị lọc không khí.
5.4 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa có chức năng hiệu chỉnh đường nền, ví dụ D2 hoặc Zeemann (ISO 3856-4:1984).
5.5 Đèn catot rỗng hoặc EDL cho cadimi (ISO 3856-4:1984).
5.6 Cân phân tích, có độ chính xác đến 1 mg.
5.7 Phễu lọc màng có kích cỡ lỗ 0,45 μm.
6.1 Mẫu thử
Sử dụng ít nhất 2 g mẫu đồng nhất để phân tích.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8987-4:2012 về Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 4: Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2008 (ISO 15238 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng cadimi trong than
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10662:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Cadimi tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 1Quyết định 4248/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Chất lượng nước và Phát thải nguồn tĩnh do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8987-4:2012 về Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 4: Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2008 (ISO 15238 : 2003) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng cadimi trong than
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10662:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Cadimi tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11320:2016 (EN 1122:2001) về Chất dẻo - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp lắng ướt
- Số hiệu: TCVN11320:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực