- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11267:2015 (ISO 525:2013)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-12:2018 (ISO 603-12:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 12: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài thẳng cầm tay
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-16:2018 (ISO 603-16:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 17: Bánh mài dùng lắp trên trục (Kiểu ISO 52)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-18:2018 (ISO 603-18:2013) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 18: Bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11268-11:2018
ISO 603-11:1999
SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH - KÍCH THƯỚC - PHẦN 11: THỎI MÀI TINH CẦM TAY
Bonded abrasive products - Dimensions - Part 11: Hand finishing sticks
Lời nói đầu
TCVN 11268-11:2018 hoàn toàn tương đương ISO 603-11:1999
TCVN 11268-11:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11268 (ISO 603), Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước bao gồm các phần sau:
- TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999), Phần 1: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài giữa các mũi tâm.
- TCVN 11268-2:2016 (ISO 603-2:1999), Phần 2: Bánh mài dùng để mài tròn ngoài vô tâm.
- TCVN 11268-3:2016 (ISO 603-3:1999), Phần 3: Bánh mài dùng để mài tròn trong.
- TCVN 11268-4:2016 (ISO 603-4:1999), Phần 4: Bánh mài dùng để mài bề mặt/ mài theo chu vi.
- TCVN 11268-5:2016 (ISO 603-5:1999), Phần 5: Bánh mài dùng để mài bề mặt/ mài mặt đầu.
- TCVN 11268-6:2016 (ISO 603-6:1999), Phần 6: Bánh mài dùng để mài sắc dụng cụ cắt.
- TCVN 11268-7:2016 (ISO 603-7:1999), Phần 7: Bánh mài dùng để mài dẫn hướng bằng tay.
- TCVN 11268-8:2016 (ISO 603-8:1999), Phần 8: Bánh mài dùng để tẩy và làm sạch ba via.
- TCVN 11268-9:2016 (ISO 603-9:1999), Phần 9: Bánh mài dùng để mài áp lực cao.
- TCVN 11268-10:2016 (ISO 603-10:1999), Phần 10: Đá mài khôn và mài siêu tinh.
- TCVN 11268-11:2018 (ISO 603-11:1999), Phần 11: Thỏi mài tinh cầm tay.
- TCVN 11268-12:2018 (ISO 603-12:1999), Phần 12: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài thẳng cầm tay.
- TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999), Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay.
- TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999), Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay.
- TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999), Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động.
- TCVN 11268-16:2018 (ISO 603-16:1999), Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay.
- TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014), Phần 17: Bánh mài lắp trên trục (Kiểu ISO 52).
- TCVN 11268-18:2018 (ISO 603-18:2013), Phần 18: Bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng.
SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH - KÍCH THƯỚC - PHẦN 11: THỎI MÀI TINH CẦM TAY
Bonded abrasive products - Dimensions - Part 11: Hand finishing sticks
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước danh nghĩa, tính bằng milimet, của:
- Kiểu 90: Thỏi mài tinh cầm tay.
Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính này được dự định sử dụng để tạo ra và mài sắc mọi bề mặt của dao cắt. Giữ chi tiết gia công bằng tay và dẫn hướng thỏi mài tinh bằng tay.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11267:2015 (ISO 525:2013), Sản phẩm vật liệu mài kết dính - Yêu cầu chung (Bonded abrasive products - General requirements).
3 Kích thước
Xem Bảng 1
Bảng 1 - Các kích thước cho kiểu 9010, kiểu 9011, kiểu 9020, kiểu 9030 và kiểu 9040
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3152:1979 về dụng cụ mài - Yêu cầu an toàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4750:1989 (ST SEV 2153-80) về vỏ bảo vệ đá mài - Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5183:1990 (ST SEV 499-77) về máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và máy đánh bóng do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 1Quyết định 4187/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3152:1979 về dụng cụ mài - Yêu cầu an toàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4750:1989 (ST SEV 2153-80) về vỏ bảo vệ đá mài - Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5183:1990 (ST SEV 499-77) về máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và máy đánh bóng do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11267:2015 (ISO 525:2013)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-12:2018 (ISO 603-12:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 12: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài thẳng cầm tay
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-16:2018 (ISO 603-16:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 17: Bánh mài dùng lắp trên trục (Kiểu ISO 52)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-18:2018 (ISO 603-18:2013) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 18: Bánh mài dùng cho máy mài cạnh tấm kính phẳng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-11:2018 (ISO 603-11:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 11: Thỏi mài tinh cầm tay
- Số hiệu: TCVN11268-11:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực