Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
64TCN 30:1982
NATRI TRIPOLY PHỐT PHÁT KỸ THUẬT
Na5P3O10
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm natri tripolyphốtphát Na5P3O10 sản xuất từ Supephốtphát đơn.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
Natri tripolyphốtphát loại kỹ thuật phải phù hợp với các yêu cầu quy định trong bảng sau:
Tên các chỉ tiêu | Mức |
1. Tổng hàm lượng P2O5 trong Na5P3O10 tính bằng %, không nhỏ hơn | 47,5 |
2. Độ pH của dung dịch 1% trong nước | 9÷10 |
3. Hàm lượng cặn không tan trong nước, tính bằng %, không lớn hơn | 0,25 |
4. Hàm lượng canxi (tính ra Ca), tính bằng %, không lớn hơn | 0,5 |
5. Hàm lượng sắt (tính ra Fe), tính bằng %, không lớn hơn | 0.07 |
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1 Quy định chung
2.1.1 Hoá chất dùng trong tiêu chuẩn này, nếu không có quy định gì khác thì phải dùng loại tinh khiết, phân tích hoặc tinh khiết.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2322:1978 về thuốc thử - phương pháp xác định hàm lượng tạp chất phốt phát (trong dung dịch không màu) do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 64TCN 38:1986 về natri silicat
- 3Tiêu chuẩn ngành 64TCN 18:1979 về natri bisunphit
- 4Tiêu chuẩn ngành 64TCN 30:1995 về natri tripolyphotphat