Hệ thống pháp luật

CACBON OXYT

(Tiêu chuẩn ngành 52TCN 352 - 89)

I. Nguyên tắc:

Khí Cacbon oxyt tác dụng với Paladi clorua tạo thành Paladi kim loại:

CO + PdCL2 + H2O = CO2 + 2HCL + Pd

Cho thuốc thử Folinxiocantơ với Paladi, thuốc thử sẽ bị khử chuyển màu vàng thành màu xanh

2H3PO4.10MO3 + 4HCL + 2Pd = 2PdCL2+2H2O+2(MoO3)4.(MoO2).H3PO4]

Dựa vào phản ứng trên, phân tích cacbon oxyt bằng phương pháp so màu hoặc trắc quang.

II. Quy định chung:

- Hóa chất theo TCVN 1058 - 78.

- Nước cất theo TCVN 2117 - 77

- Cân phân tích có độ chính xác 0,lmg.

- Phương pháp xác định mức thấp nhất 0,005mg cacbon oxyt, sai số cho phép 5..

III . Dụng cụ hóa chất:

1. Dụng cụ:

- Bình hút chân không thể tích 1 lít, 0,5 lít (đã ngâm dung dịch sunfocromic, rửa sạch, sấy khô)

- Ống sinh hàn.

- Bình cầu dung tích 1,500 lít

- Bình cầu có ngấn 0,500 lít.

- Ống hình trụ 50ml.

- Phễu nhỏ, giấy lọc

- Quang kế có kính lọc 65 hoặc chỉnh sóng ở mức 650 - 680nm

- Ống nghiệm Ø16 x 180mm.

2 . Hóa chất

- Paladi clorua

- Natri cacbonat

- Natri tungstat (NA2WO4 2H2O)

- Natri molypdat (NA2MoO4)

- Axit Clohydric (d = 1,18)

- Axit phophoric 85 %.

- Lithi sunfat (Li2SO42H2O)

IV - Chuẩn bị dung dịch thử.

1. Dung dịch Paldi cloru

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 52TCN 352:1989 về Cacbon oxyt

  • Số hiệu: 52TCN352:1989
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 01/01/1989
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản