Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho giấy loại được nhập khẩu dùng làm nguyên liệu sản xuất giấy. Phần 2 (yêu cầu bảo vệ môi trường và thiếtt bị) được bắt buộc áp dụng, các phần còn lại là tự nguyện áp dụng.
1.1- Giấy loại là giấy và carton các loại thải ra từ quá trình gia công chế biến in ấn, sử dụng trong sinh hoạt, hoạt động kinh doanh dịch vụ và được thu hồi, phân loại, đóng gói theo yêu cầu của chỉ tiêu chất lượng.
1.2- Giấy loại có thể chứa một số tạp chất, các chất không được có và các chất không phải là giấy.
1.2.1- Các chất không được có là các chất rắn có khả năng gây hư hỏng máy móc, thiết bị trong quá trình sản xuất như dây buộc, đinh ghim bằng kim loại.
1.2.2- Các chất không phải là giấy không có ích cho quá trình sản xuất giấy như băng dán, dây buộc, túi bằng vật liệu polyme.
2- Yêu cầu bảo vệ môi trường và thiết bị:
Giấy loại nhập khẩu phải phù hợp với quy định ghi ở bảng 1.
Bảng 1:
STT | Tên chỉ tiêu | Mức | Ghi chú |
| Hoá chất độc, chất phóng xạ. Nấm mốc Sâu bọ Mùi hôi thối khó chịu, Độ ẩm không lớn hơn (%) Tỷ lệ các chất không được có, không phải là giấy, không lớn hơn (%) Vi trùng gây bệnh truyền nhiễm | Không cho phép '' '' '' 15 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 706/QĐ-KHKT năm 1994 về tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2741:1978 về thuốc trừ dịch hại Diazinon 10%
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5900:1995 về Giấy in báo
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1867:1976 về Giấy và cáctông - Phương pháp xác định độ ẩm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 68:1994 về giấy loại nhập khẩu do Bộ Công nghiệp nhẹ ban hành
- Số hiệu: 24TCN68:1994
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 04/07/1994
- Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp nhẹ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra