Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 602 - 2006

HỮU CƠ-TIÊU CHUẨN VỀ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ VÀ CHẾ BIẾN

Organic - Standard for organic agricultural Production and Processing

 

Cơ quan biên soạn: Vụ Khoa học công nghệ

Cơ quan đề nghị ban hành: Vụ Khoa học công nghệ, Cục Trồng trọt, Cục Chăn nuôi

Cơ quan trình duyệt: Vụ Khoa học công nghệ

Cơ quan xét duyệt ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định số: 4094 QĐ/BNN-KHCN, ngày 29 tháng 12 năm 2006, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

10TCN 602 - 2006

HỮU CƠ - TIÊU CHUẨN VỀ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ VÀ CHẾ BIẾN

Organic - Standard for organic agricultural Production and Processing

(Ban hành theo Quyết định số 4094 QĐ/BNN-KHCN, ngày 29 tháng 12 năm 2006, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Phần I

1. Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn

1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho quá trình sản xuất nông nghiệp hữu cơ và các sản phẩm mang hoặc dự kiến mang nhãn hàng hóa đặc thù liên quan đến các phương pháp canh tác hữu cơ:

1.1.1. Các sản phẩm chưa chế biến từ thực vật, động vật và các vật nuôi khác;

1.1.2. Các sản phẩm đã chế biến có nguồn gốc chủ yếu từ phần (1.1.1) ở trên.

1.2. Trên sản phẩm hoặc trong nguyên liệu được mô tả bằng các thuật ngữ hữu cơ hoặc các từ có nội dung tương tự trên nhãn hàng hóa, vật liệu quảng cáo hoặc các tài liệu thương mại thì sản phẩm sẽ được coi là mang các chỉ dẫn liên quan đến các phương pháp sản xuất hữu cơ.

1.3. Tuy nhiên, mục 1.2 không áp dụng cho các trường hợp mà những thuật ngữ này không có mối liên hệ nào rõ ràng với phương pháp sản xuất hữu cơ.

1.4. Các sản phẩm hoặc phụ phẩm không phù hợp với các nguyên tắc nông nghiệp hữu cơ thì không được phép nằm trong tiêu chuẩn này là:

1.4.1. Những sản phẩm, phụ phẩm có xuất xứ từ công nghệ biến đổi gen;

1.4.2. Những sản phẩm, phụ phẩm được xử lý bằng tia phóng xạ nhằm mục đích bảo quản sau thu hoạch.

1.5. Khi áp dụng tiêu chuẩn này (độc lập và không ảnh hưởng tới) không làm ảnh hưởng gì cho các tiêu chuẩn khác như điều hành việc sản xuất, chuẩn bị, tiêu thụ, dán nhãn và thanh tra các sản phẩm được nêu trong mục 1.1.

1.6. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho lĩnh vực nông nghiệp (trồng trọt và chăn nuôi)

Phần 2

2. Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

- Tổ chức được quyền cấp giấy chứng nhận là Tổ chức đã được phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê chuẩn để làm công việc này.

- Cấp giấy chứng nhận là các thủ tục qua đó tổ chức có quyền cấp giấy chứng nhận cấp cho đơn vị sản xuất một văn bản trong đó bảo đảm rằng đơn vị sản xuất được cấp giấy chứng nhận đã tuân theo đúng tiêu chuẩn này. Việc cấp giấy chứng nhận được thực hiện trên cơ sở giám sát, thanh tra các phương pháp đã được áp dụng, lấy mẫu các sản phẩm và xác minh các hồ sơ do đơn vị sản xuất đã ghi chép và lưu giữ.

- Thẩm quyền là một cơ quan nhà nước có tư cách pháp nhân. (Để phù hợp với bản tiêu chuẩn này thì thẩm quyền thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Sn phẩm biến đổi gen bao gồm tấ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 602:2006 về Hữu cơ - Tiêu chuẩn về sản xuất nông nghiệp hữu cơ và chế biến

  • Số hiệu: 10TCN602:2006
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 29/12/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản