Agricultural, forestry and irrigation machines - Determination of sound power level - Technical requirements and calibration of reference sound source
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2003/QĐ-BNN
Ngày 03 tháng 03 năm 2003)
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đặc tính âm học của nguồn âm thanh mẫu bao gồm
- Độ ổn định và độ lặp lại của công suất âm phát ra trong khoảng thời gian xác định;
- Đặc tính phổ tần;
- Chỉ số định hướng.
Chú thích:
- Đối với một số nguồn âm thanh có yêu cầu xác định đồng thời độ ổn định công suất âm phát ra và chỉ số định hướng, thường được thực hiện thông qua hình dáng biểu đồ phân bố của nguồn âm thanh mẫu (ngoại trừ điều 6.5).
- Đối với những phép đo kiểm tra thông thường, chỉ cần xác định dải tần số và mức công suất âm trong điều kiện phòng nửa câm hoặc phòng vang.
1.2 Tiêu chuẩn này quy định quy trình hiệu chuẩn nguồn âm thanh mẫu thông qua mức công suất âm trong dải octa và dải 1/3 octa (hiệu chỉnh tần số theo đặc tính A) ở điều kiện tham chiếu chuẩn có trở kháng âm của không khí rc=400Ns/m3 để xác định mức công suất âm của nguồn phát ồn là máy dùng trong nông lâm nghiệp và thuỷ lợi.
Chú thích: Cho phép sử dụng nguồn âm thanh mẫu để đo trong dải 1/2 octa. Tuy nhiên, khi đó không áp dụng được các giới hạn về độ ổn định và độ lặp lại quy định trong tiêu chuẩn này.
1.3 Tiêu chuẩn này hướng dẫn các phương pháp hiệu chuẩn nguồn âm thanh mẫu trong
- Trường âm tự do trên mặt sàn phản xạ âm;
- Phòng vang tại các khoảng cách khác nhau so với mặt bao phân cách.
Đối với nguồn âm thanh mẫu bố trí trên mặt phẳng phản xạ, hai môi trường thử trên được xem là tương đương ứng với dải tần số có giới hạn dưới lớn hơn hoặc bằng 100Hz. Đối với giới hạn dưới nhỏ hơn 100Hz, độ không đảm bảo đo là khá lớn (Bảng 1, điều 4.2).
1.4 Tiêu chuẩn này áp dụng để hiệu chuẩn nguồn âm thanh mẫu, đặt trực tiếp trên sàn hoặc trên giá đỡ ở độ cao xác định.
Chú thích:
- Chỉ áp dụng khi ti
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 490:2001 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - xác định mức công suất âm của nguồn phát ồn - phương pháp đo so sánh tại hiện trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9226:2012 về Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Nối đất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8746:2011 (ISO 11806:1997 (E)) về Máy nông lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và xén cỏ cầm tay dẫn động bằng động cơ đốt trong - An toàn
- 1Quyết định 46/2003/QĐ-BNN ban hành tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 490:2001 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - xác định mức công suất âm của nguồn phát ồn - phương pháp đo so sánh tại hiện trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9226:2012 về Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Nối đất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8746:2011 (ISO 11806:1997 (E)) về Máy nông lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và xén cỏ cầm tay dẫn động bằng động cơ đốt trong - An toàn
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 562:2003 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Xác định mức công suất âm - Yêu cầu đặc tính kỹ thuật và hiện chuẩn nguồn âm thanh mẫu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN562:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 03/03/2003
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định