Thủ tục phê duyệt cho vay đối với thương nhân là tổ chức kinh tế hoạt động thương mại tại vùng khó khăn theo Quyết định 92/2009/QĐ-TTg ngày 08/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ mức vay trên 50 triệu đến 500 triệu đồng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000380 |
Số quyết định: | 5840/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng tín dụng (mẫu số 03/DNV&N) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người vay,
Viết Giấy đề nghị vay vốn (mẫu số 01/DNV&N), có xác nhận của UBND cấp xã và các hồ sơ theo quy định gửi trực tiếp NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. |
Bước 2: | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục , - Tiến hành thẩm định; kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ trình Giám đốc xem xét, phê duyệt; nếu không đủ điều kiện cho vay, NHCSXH gửi thông báo bằng văn bản (mẫu số 04/TD) gửi người vay. - Nếu đủ điều kiện cho vay, NHCSXH hướng dẫn người vay lập Hợp đồng bảo đảm tiền vay theo quy định, cùng lập Hợp đồng tín dụng (mẫu số 03/DNV&N) và ký kết Hợp đồng. |
Điều kiện thực hiện:
- Được Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi thương nhân hoạt động thương mại xác nhận có thực hiện hoạt động thương mại thường xuyên trên địa bàn; - Có vốn tự có (bao gồm: giá trị vật tư, quyền sử dụng đất, tiền vốn) tham gia tối thiểu bằng 20% tổng nhu cầu vốn vay cho hoạt động thương mại tại địa bàn vùng khó khăn; - Trường hợp tổ chức kinh tế mở văn phòng đại diện hoặc chi nhánh tại vùng khó khăn phải có thêm Giấy phép hoạt động; - Thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay theo quy định. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Người vay nộp hồ sơ đề nghị vay vốn trực tiếp hoặc qua đường bưu điện cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được đầy đủ hồ sơ vay vốn theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Hồ sơ pháp lý: Tuỳ theo loại hình tổ chức kinh tế người vay gửi cho Ngân hàng Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện) với các loại giấy tờ sau: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Điều lệ Doanh nghiệp, Điều lệ Hợp tác xã (trừ Doanh nghiệp tư nhân): 01 bản; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng quản trị (nếu có), Tổng Giám đốc (Giám đốc), Kế toán trưởng: 01 bản; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh. Trường hợp tổ chức kinh tế mở văn phòng đại diện hoặc chi nhánh tại vùng khó khăn phải có thêm Giấy phép hoạt động: 01 bản; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy phép hành nghề đối với các trường hợp hoạt động thương mại phải có giấy phép hành nghề (ví dụ: Kinh doanh Dược phẩm): 01 bản; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Biên bản góp vốn, danh sách thành viên sáng lập (công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh): 01 bản sao chứng thực; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Các giấy tờ về đăng ký mẫu dấu, chữ ký và mở tài khoản: 01 bản; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Số lượng xã viên, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát (đối với Hợp tác xã): 01 bản; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Biên bản đã thông qua tại Hội nghị thành lập hợp tác xã (đối với Hợp tác xã): 01 bản. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Hồ sơ kinh tế: + Kế hoạch sản xuất kinh doanh định kỳ: 01 bản. + Báo cáo tài chính và kết quả thực hiện kinh doanh kỳ trước liền kề: 01bản. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Hồ sơ vay vốn: + Giấy đề nghị vay vốn (mẫu số 01/DNV&N): 01 bản chính; + Dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (do người vay tự lập): 01 bản chính; | 01-DNV&N-VB-2479 4.9.2009.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Hồ sơ bảo đảm tiền vay theo quy định; + Hợp đồng tín dụng (mẫu số 03/DNV&N). | 03-DNV&N-VB-2479-NHCS-4.9.2009.doc | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2002/NĐ-CP | Nghị định 78/2002/NĐ-CP | 04-10-2002 | Phòng Dịch vụ công và Chính phủ điện tử - Bộ Công Thương |
720/NHCS-TDNN-HSSV | Văn bản số 720/NHCS-TDNN-HSSV | 29-03-2011 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
2479/NHCS-TDSV | Văn bản số 2479/NHCS-TDSV | 04-09-2009 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
307/QĐ-TTg | Quyết định 307/QĐ-TTg | 10-02-2006 | Thủ tướng Chính phủ |
92/2009/QĐ-TTg | Quyết định 92/2009/QĐ-TTg | 08-07-2009 | Thủ tướng Chính phủ |
1049/QĐ-TTg | Quyết định 1049/QĐ-TTg | 26-06-2014 | Thủ tướng Chính phủ |
12/2016/QĐ-TTg | Quyết định 12/2016/QĐ-TTg | 11-03-2016 | Thủ tướng Chính phủ |
576/NHCS-TDSV | Công văn số 576/NHCS-TDSV | 14-03-2016 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
1485/NHCS-TDSV | Văn bản số 1485/NHCS-TDSV | 29-03-2018 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691