Thủ tục nhận tiền gửi có kỳ hạn
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000548 |
Số quyết định: | 3596/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn (mẫu số 01/NHCS-TGCKH) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Khách hàng xuất trình hồ sơ theo quy định. - NHCSXH kiểm tra, đối chiếu hồ sơ khách hàng. - Khách hàng và NHCSXH thoả thuận, ký kết Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn. - NHCSXH mở tài khoản tiền gửi có kỳ hạn cho khách hàng. - Khách hàng nộp tiền vào NHCSXH nơi nhận tiền gửi có kỳ hạn. |
Điều kiện thực hiện:
- Khách hàng phải thuộc đối tượng gửi tiền gửi có kỳ hạn theo quy định của NHCSXH. - Khách hàng phải có tài khoản thanh toán tại NHCSXH nơi nhận tiền gửi có kỳ hạn và đảm bảo đủ số dư vào ngày gửi tiền trên Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 Giờ | Trực tiếp tại trụ sở của NHCSXH. Ngay sau khi NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được hồ sơ của khách hàng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn (04 bản chính). | 01NHCS-TGCKHTG-HĐ mẫu (3589).doc | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
- Giấy tờ xác minh thông tin của khách hàng: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Giấy tờ xác minh thông tin cá nhân của khách hàng là cá nhân: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn thời hạn hiệu lực (01 bản chính). Giấy khai sinh của cá nhân chưa đủ 14 tuổi thực hiện gửi tiền thông qua người đại diện theo pháp luật (01 bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Thị thực hoặc các giấy tờ khác xác định thời hạn được phép cư trú của cá nhân tại Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp còn thời hạn hiệu lực (nếu có) (01 bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Trường hợp khách hàng thực hiện gửi tiền thông qua người đại diện theo pháp luật thì người đại diện phải xuât trình các giấy tờ sau: Giấy tờ xác minh thông tin cá nhân của người đại diện theo pháp luật và Giấy chứng minh tư cách đại diện của người đại diện theo pháp luật (01 bản chính). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Trường hợp khách hàng gửi tiền là tổ chức: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Quyết định thành lập hoặc Giấy phép hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các giấy tờ khác tương đương theo quy định của pháp luật (01 bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy tờ xác minh thông tin cá nhân của người đại diện hợp pháp của tổ chức (01 bản chính) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy chứng minh tư cách đại diện của người đại diện hợp pháp của tổ chức (01 bản chính). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Trường hợp người đại diện hợp pháp của tổ chức tại thời điểm ký kết hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn không đồng thời là người đại diện được ủy quyền quản lý, sử dụng tài khoản thanh toán thì người đại diện hợp pháp của tổ chức phải cung cấp thêm 01 bản chính hoặc bản sao có công chứng hoặc chứng thực Giấy tờ xác minh thông tin cá nhân và Giấy tờ chứng minh tư cách đại diện hợp pháp của tổ chức để ngân hàng lưu hồ sơ. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
47/2010/QH12 | Luật 47/2010/QH12 | 16-06-2010 | Quốc Hội |
78/2002/NĐ-CP | Nghị định 78/2002/NĐ-CP | 04-10-2002 | Phòng Dịch vụ công và Chính phủ điện tử - Bộ Công Thương |
91/2015/QH13 | Bộ luật 91/2015/QH13 | 24-11-2015 | Quốc Hội |
16/2003/QĐ-TTg | 16/2003/QĐ-TTg | 22-01-2003 | |
17/2017/QH14 | Luật 17/2017/QH14 | 20-11-2017 | Quốc Hội |
131/2002/QĐ-TTg | Quyết định 131/2002/QĐ-TTg | 04-10-2002 | Thủ tướng Chính phủ |
28/2005/PL-UBTVQH11 | Pháp lệnh 28/2005/PL-UBTVQH11 | 13-12-2005 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
06/2013/UBTVQH13 | Pháp lệnh 06/2013/UBTVQH13 | 18-03-2013 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
49/2018/TT-NHNN | Thông tư 49/2018/TT-NHNN | 31-12-2018 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
3589/NHCS-KHNV | Công văn số 3589/NHCS-KHNV V/v hướng dẫn tiền gửi có kỳ hạn tại Ngân hàng Chính sách xã hội | 11-06-2019 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691