Thủ tục chi trả trước hạn tiền gửi có kỳ hạn
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000534 |
Số quyết định: | 3596/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Khoản tiền gửi có kỳ hạn được NHCSXH chi trả vào tài khoản thanh toán của khách hàng mở tại NHCSXH. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Khách hàng lập Giấy đề nghị rút trước hạn tiền gửi có kỳ hạn; - Khách hàng xuất trình hồ sơ theo quy định; - NHCSXH kiểm tra, đối chiếu hồ sơ khách hàng; - NHCSXH thực hiện chi trả tiền gửi có kỳ hạn vào tài khoản thanh toán của khách hàng. |
Điều kiện thực hiện:
- Khách hàng phải xuất trình được đầy đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định của ngân hàng. - Khách hàng phải có tài khoản thanh toán tại NHCSXH nơi nhận tiền gửi có kỳ hạn. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 Giờ | Trực tiếp tại trụ sở của NHCSXH nơi nhận tiền gửi có kỳ hạn. Ngay sau khi NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được hồ sơ của khách hàng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn (01 bản chính do khách hàng xuất trình). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy đề nghị rút trước hạn tiền gửi có kỳ hạn (mẫu số 03/NHCS-TGCKH) | 03NHCS-TGCKH-Giấy đề nghị rút trước hạn (3589).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Giấy tờ xác minh thông tin cá nhân của khách hàng gửi tiền: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn thời hạn hiệu lực của người gửi tiền (01 bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Thị thực hoặc các giấy tờ khác xác định thời hạn được phép cư trú của cá nhân tại Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp còn thời hạn hiệu lực (nếu có) (01 bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Trường hợp khách hàng phải thực hiện thông qua người đại diện theo pháp luật thì người đại diện xuất trình Giấy tờ xác minh thông tin cá nhân, Giấy chứng minh tư cách đại diện của người đại diện theo pháp luật, Giấy khai sinh của cá nhân chưa đủ 14 tuổi thực hiện gửi tiền thông qua người đại diện theo pháp luật (01 bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
47/2010/QH12 | Luật 47/2010/QH12 | 16-06-2010 | Quốc Hội |
78/2002/NĐ-CP | Nghị định 78/2002/NĐ-CP | 04-10-2002 | Phòng Dịch vụ công và Chính phủ điện tử - Bộ Công Thương |
16/2003/QĐ-TTg | 16/2003/QĐ-TTg | 22-01-2003 | |
17/2017/QH14 | Luật 17/2017/QH14 | 20-11-2017 | Quốc Hội |
131/2002/QĐ-TTg | Quyết định 131/2002/QĐ-TTg | 04-10-2002 | Thủ tướng Chính phủ |
28/2005/PL-UBTVQH11 | Pháp lệnh 28/2005/PL-UBTVQH11 | 13-12-2005 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
06/2013/UBTVQH13 | Pháp lệnh 06/2013/UBTVQH13 | 18-03-2013 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
49/2018/TT-NHNN | Thông tư 49/2018/TT-NHNN | 31-12-2018 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
3589/NHCS-KHNV | Công văn số 3589/NHCS-KHNV V/v hướng dẫn tiền gửi có kỳ hạn tại Ngân hàng Chính sách xã hội | 11-06-2019 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691