Thủ tục chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000581 |
Số quyết định: | 109/QĐ-NHNN |
Lĩnh vực: | Hoạt động ngoại hối |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 1: Tổ chức kinh tế gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị chấp thuận thực hiện hoạt động trực tiếp nhận và chi trả ngoại tệ cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính. |
Bước 2: | + Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Bước 3: | + Bước 3: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính xem xét, cấp văn bản chấp thuận thực hiện hoạt động trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ. Trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản thông báo rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
+ Có hợp đồng với đối tác nước ngoài về dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ; + Có phương án thực hiện dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ do người đại diện hợp pháp ký. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | 30 ngày làm việc kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 30 Ngày làm việc | 30 ngày làm việc kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | 30 ngày làm việc kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ (theo mẫu tại Phụ lục 01 Thông tư số 34/2015/TT-NHNN); | Phụ lục 1_TT34.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Bản sao các giấy tờ chứng minh việc tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc các giấy tờ khác tương đương theo quy định của pháp luật; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao kèm bản dịch tiếng Việt hợp đồng nhận và chi, trả ngoại tệ ký với đối tác nước ngoài, bao gồm những nội dung chính sau: (i) Tên, địa chỉ, người đại diện và tư cách pháp nhân của cácbên; (ii) Số tài khoản, ngân hàng nơi mở tài khoản chuyên dùng ngoại tệ của trụ sở chính tổ chức kinh tế; (iii) Quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng; (iv) Nguyên tắc áp dụng tỷ giá trong trường hợp người thụ hưởng có nhu cầu nhận bằng đồng Việt Nam (nếu có); (v) Phí hoa hồng được hưởng; (vi) Các thoả thuận khác (về trách nhiệm do vi phạm hợp đồng, thời hạn của hợp đồng, chấm dứt hợp đồng trước thời hạn, giải quyết tranh chấp phát sinh và các thoả thuận khác phù hợp với quy định của pháp luật); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Phương án thực hiện dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, bao gồm những nội dung chính sau: (i) Địa bàn hoạt động và nguồn nhân lực dự kiến; (ii) Nội dung, phương thức, quy trình nhận và chi, trả ngoại tệ; (iii) Dự kiến về doanh số, thu nhập từ hoạt động nhận và chi, trả ngoại tệ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản sao kèm bản dịch tiếng Việt văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác định tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
11/2016/TT-NHNN | Thông tư 11/2016/TT-NHNN | 29-06-2016 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
89/2016/NĐ-CP | Nghị định 89/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 | Thủ tướng Chính phủ |
16/2019/NĐ-CP | Nghị định 16/2019/NĐ-CP | 01-02-2019 | Thủ tướng Chính phủ |
34/2015/TT-NHNN | Thông tư 34/2015/TT-NHNN | 31-12-2015 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
170/1999/QĐ-TTg | Về việc khuyến khích Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước. | 18-08-1999 | Thủ tướng Chính phủ |
15/2019/TT-NHNN | Thông tư 15/2019/TT-NHNN | 11-10-2019 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
24/2022/TT-NHNN | Thông tư 24/2022/TT-NHNN | 30-12-2022 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691