Thủ tục cấp phép cho người và phương tiện dân sự Việt Nam vào hoạt động trong vùng đất cấm
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001864 |
Số quyết định: | 6184/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Quốc phòng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy vào ra |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Chậm nhất trước 04 (bốn) ngày, tính đến ngày người và phươm tiện dự kiến vào hoạt động trong vùng đất cấm, người làm thủ tục lập 01 bộ hồ sơ theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 26 Ọuy chế đảm bảo an ninh, an toàn Căn cứ quân sự Cam Ranh ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QO-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ gửi trực tiếp đến Phòng Tham mưu/Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân. |
Bước 2: | Chậm nhất 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Tham mưu/Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân có trách nhiệm kiểm tra trình Tham mưu trưởng Vùng 4 Hải quân ký cấp giấy ra, vào theo Mẫu số 9 bản hành kèm theo Quy chế đảm bảo an ninh, an toàn Căn cứ quân sự Cam Ranh bản hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Thu tướng Chính phủ và gửi trực tiếp đến người làm thủ tục |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày | Người làm thủ tục gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Phòng Tham mưu/Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Danh sách theo Mẫu số 7, 8 bản hành kèm theo Quy chế đảm bảo an ninh, an toàn Căn cứ quân sự Cam Ranh bản hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 201 5 của Thủ tướng Chính phủ | Mẫu số 7.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Danh sách theo Mẫu số 7, 8 bản hành kèm theo Quy chế đảm bảo an ninh, an toàn Căn cứ quân sự Cam Ranh bản hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 201 5 của Thủ tướng Chính phủ | Mẫu số 8.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị cấp phép cho người và phương tiện dân sự Việt Nam vào hoạt động trong vùng đất cấm theo Mẫu số 5, 6 bản hành kèm theo Quy chế đảm bảo an ninh, an toàn Căn cứ quân sự Cam Ranh bản hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ | Mẫu số 6.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị cấp phép cho người và phương tiện dân sự Việt Nam vào hoạt động trong vùng đất cấm theo Mẫu số 5, 6 bản hành kèm theo Quy chế đảm bảo an ninh, an toàn Căn cứ quân sự Cam Ranh bản hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ | Mẫu số 6.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản phô tô Giấy chứng minh nhân dân, Giấy đăng ký phương tiện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2008/NĐ-CP | Nghị định 50/2008/NĐ-CP | 21-04-2008 | Chính phủ |
21/2012/NĐ-CP | Nghị định 21/2012/NĐ-CP | 21-03-2012 | Chính phủ |
40/2005/QH11 | Hàng hải Việt Nam | 14-06-2005 | Quốc Hội |
06/2003/QH11 | Luật Biên giới quốc gia | 17-06-2003 | Quốc Hội |
18/2012/QH13 | LUẬT Biển Việt Nam | 21-06-2012 | Quốc Hội |
104/2012/NĐ-CP | Quy định đối với tàu quân sự nước ngoài đến nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 05-12-2012 | Chính phủ |
32/2004/QH11 | Luật An ninh Quốc gia | 03-12-2004 | Quốc Hội |
32-L/CTN | Pháp lệnh 32-L/CTN - Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự | 19-05-1994 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
04/CP | Nghị định 04/CP | 16-01-1995 | Chính phủ |
33/2002/NĐ-CP | Nghị định 33/2002/NĐ-CP | 28-03-2002 | Chính phủ |
94/2007/NĐ-CP/QH11 | Nghị định 94/2007/NĐ-CP | 04-06-2007 | Chính phủ |
44/2015/QĐ-TTg | Quyết định 44/2015/QĐ-TTg | 22-09-2015 | Bộ Quốc phòng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691