Điều 3 Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ ban hành
Điều 3. Tiêu chuẩn chung về đạo đức nghề nghiệp
1. Chấp hành các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các quy định của ngành và địa phương về thông tin và truyền thông.
2. Trung thực, khách quan, có tinh thần trách nhiệm cao đối với công việc được giao; thực hiện đúng và đầy đủ các nghĩa vụ của người viên chức trong hoạt động nghề nghiệp.
3. Trau dồi đạo đức, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín nghề nghiệp; không lạm dụng vị trí công tác, nhiệm vụ được phân công để trục lợi; đoàn kết, sáng tạo, sẵn sàng tiếp thu, học hỏi cái mới, tự nâng cao trình độ; có ý thức phối hợp, giúp đỡ đồng nghiệp, chia sẻ kinh nghiệm trong công tác; tích cực tham gia nghiên cứu khoa học để phát triển nghề nghiệp và nâng cao trình độ.
Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV
- Loại văn bản: Thông tư liên tịch
- Ngày ban hành: 07/04/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Anh Tuấn, Trương Minh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 303 đến số 304
- Ngày hiệu lực: 25/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Phân hạng và mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
- Điều 3. Tiêu chuẩn chung về đạo đức nghề nghiệp
- Điều 4. Biên tập viên hạng I – Mã số: V.11.01.01
- Điều 5. Biên tập viên hạng II – Mã số: V.11.01.02
- Điều 6. Biên tập viên hạng III – Mã số: V.11.01.03
- Điều 7. Phóng viên hạng I – Mã số: V.11.02.04
- Điều 8. Phóng viên hạng II – Mã số: V.11.02.05
- Điều 9. Phóng viên hạng III – Mã số: V.11.02.06
- Điều 10. Biên dịch viên hạng I – Mã số: V.11.03.07
- Điều 11. Biên dịch viên hạng II – Mã số: V.11.03.08
- Điều 12. Biên dịch viên hạng III – Mã số: V.11.03.09
- Điều 13. Đạo diễn truyền hình hạng I – Mã số: V.11.04.10
- Điều 14. Đạo diễn truyền hình hạng II – Mã số: V.11.04.11
- Điều 15. Đạo diễn truyền hình hạng III – Mã số: V.11.04.12