Điều 16 Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ ban hành
Điều 16. Nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
1. Việc bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp đối với viên chức quy định tại Thông tư liên tịch này phải căn cứ vào vị trí việc làm, chức trách, chuyên môn nghiệp vụ đang đảm nhận của viên chức và theo quy định tại Điều 17 Thông tư liên tịch này.
2. Khi bổ nhiệm từ ngạch viên chức hiện giữ sang chức danh nghề nghiệp viên chức tương ứng không được kết hợp nâng bậc lương hoặc thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV
- Loại văn bản: Thông tư liên tịch
- Ngày ban hành: 07/04/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Anh Tuấn, Trương Minh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 303 đến số 304
- Ngày hiệu lực: 25/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Phân hạng và mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
- Điều 3. Tiêu chuẩn chung về đạo đức nghề nghiệp
- Điều 4. Biên tập viên hạng I – Mã số: V.11.01.01
- Điều 5. Biên tập viên hạng II – Mã số: V.11.01.02
- Điều 6. Biên tập viên hạng III – Mã số: V.11.01.03
- Điều 7. Phóng viên hạng I – Mã số: V.11.02.04
- Điều 8. Phóng viên hạng II – Mã số: V.11.02.05
- Điều 9. Phóng viên hạng III – Mã số: V.11.02.06
- Điều 10. Biên dịch viên hạng I – Mã số: V.11.03.07
- Điều 11. Biên dịch viên hạng II – Mã số: V.11.03.08
- Điều 12. Biên dịch viên hạng III – Mã số: V.11.03.09
- Điều 13. Đạo diễn truyền hình hạng I – Mã số: V.11.04.10
- Điều 14. Đạo diễn truyền hình hạng II – Mã số: V.11.04.11
- Điều 15. Đạo diễn truyền hình hạng III – Mã số: V.11.04.12