Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2025/TT-BNNMT | Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2025 |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ CẢNH BÁO, DỰ BÁO NGUỒN NƯỚC
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước.
1. Đối với khối lượng công việc quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước đã thực hiện trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thi hành thì không phải điều chỉnh theo quy định của Thông tư này.
2. Đối với khối lượng công việc quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước chưa thực hiện trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thì điều chỉnh theo quy định của Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 12 năm 2025.
2. Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Bãi bỏ Chương 3 của Phần III Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát, đo đạc tài nguyên nước và đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát, đo đạc tài nguyên nước và đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ CẢNH BÁO, DỰ BÁO NGUỒN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2025/TT-BNNMT ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
1. Xác định vị trí quan trắc:
a) Xác định vị trí quan trắc nước mặt;
b) Xác định vị trí quan trắc nước dưới đất.
2. Quan trắc mực nước mặt:
a) Quan trắc mực nước mặt thủ công;
b) Quan trắc mực nước mặt để kiểm tra thiết bị tự ghi;
c) Quan trắc mực nước mặt theo hình thức tự động.
3. Quan trắc lưu lượng nước mặt:
a) Quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy lưu tốc kế;
b) Quan trắc lưu lượng nước mặt theo nguyên lý siêu âm;
c) Quan trắc lưu lượng nước mặt bằng thiết bị tự động được lắp đặt cố định.
4. Quan trắc chất lượng nước mặt.
5. Quan trắc mực nước dưới đất:
a) Quan trắc mực nước dưới đất thủ công;
b) Quan trắc mực nước dưới đất bán tự động;
c) Quan trắc mực nước dưới đất tự động.
6. Quan trắc lưu lượng nước tại mạch lộ:
a) Quan trắc lưu lượng nước tại mạch lộ bằng ván đo;
b) Quan trắc lưu lượng nước tại mạch lộ bằng thùng định lượng.
7. Quan trắc chất lượng nước dưới đất.
8. Xử lý sự cố trong quan trắc tài nguyên nước.
9. Bơm thổi rửa công trình quan trắc.
10. Tổng hợp, đánh giá, chỉnh biên, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước.
11. Lập báo cáo kết quả quan trắc và báo cáo các chỉ tiêu thống kê.
12. Dự báo nguồn nước:
a) Dự báo nguồn nước mặt bằng phương pháp mô hình;
b) Dự báo nguồn nước dưới đất bằng phương pháp mô hình;
c) Dự báo nguồn nước (nước mặt, nước dưới đất) bằng phương pháp thống kê;
d) Dự báo nguồn nước (nước mặt, nước dưới đất) bằng phương pháp giải tích.
13. Biên tập bản tin cảnh báo, dự báo nguồn nước.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng với các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan để tính đơn giá dự toán kinh phí và quyết toán các hạng mục công việc phục vụ cho hoạt động quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Căn cứ xây dựng và sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023.
2. Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
3. Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016.
4. Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ ban hành Nghị định quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
5. Nghị định số 111/2025/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
6. Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên bộ Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường.
7. Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên bộ Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường.
8. Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
9. Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường.
10. Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
11. Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT ngày 25 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước.
TT | Nội dung viết tắt | Viết tắt |
1 | Bảo hộ lao động | BHLĐ |
2 | Số thứ tự | TT |
3 | Tài nguyên nước | TNN |
4 | Thời hạn sử dụng dụng cụ, máy móc, thiết bị | Thời hạn (tháng) |
5 | Đơn vị tính | ĐVT |
6 | Nhân viên kỹ thuật bậc 6 | NVKT6 |
7 | Nhân viên kỹ thuật bậc 7 | NVKT7 |
8 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 1 | ĐTV1 |
9 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 2 | ĐTV2 |
10 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 3 | ĐTV3 |
11 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 4 | ĐTV4 |
12 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 5 | ĐTV5 |
13 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 6 | ĐTV6 |
14 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 7 | ĐTV7 |
15 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 8 | ĐTV8 |
16 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 1 | ĐTVC1 |
17 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 2 | ĐTVC2 |
18 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 3 | ĐTVC3 |
19 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 4 | ĐTVC4 |
20 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 2 | QTV2 |
21 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 4 | QTV4 |
22 | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 6 | QTV6 |
23 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 5 | KTV5 |
24 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 8 | KTV8 |
25 | Lái xe bậc 6 | LX6 |
Điều 5. Quy định về sử dụng định mức
1. Các nội dung không có trong định mức:
a) Công tác kiểm tra quan trắc của đơn vị quản lý;
b) Xây dựng kế hoạch quan trắc;
c) Công tác di chuyển đến điểm, trạm, công trình quan trắc tài nguyên nước để kiểm tra khi có sự cố;
d) Di chuyển người và thiết bị từ đơn vị đến vùng công tác và ngược lại;
đ) Vận chuyển mẫu nước từ nơi tập kết đến cơ sở phân tích;
e) Đo đạc mặt cắt sông, khoan thăm dò, bơm hút nước thí nghiệm, đo địa vật lý và các công tác khảo sát khác để bổ sung thông tin, số liệu phục vụ công tác cảnh báo, dự báo nguồn nước;
g) Đo hồi phục mực nước công trình quan trắc nước dưới đất sau khi bơm thổi rửa;
h) Hao phí đặt ống thoát nước dài 20 m;
i) Linh kiện, phụ kiện thay thế phục vụ sửa chữa thiết bị quan trắc;
k) Phân tích chất lượng nước trong phòng thí nghiệm;
l) Thiết bị, mô hình chuyên dụng;
m) Mua bản quyền phần mềm, bản đồ;
n) Kéo dài số liệu;
o) Mua số liệu;
p) Thuê thuyền hoặc ca nô phục vụ quan trắc, lấy mẫu;
q) Chi trả tiền cho việc truyền số liệu hàng tháng (điện, điện thoại, internet);
r) Chi trả tiền trông coi, bảo vệ công trình quan trắc (nếu có);
s) Bảo hiểm người, thiết bị phân tích mẫu;
t) Nội dung công việc đo kiểm tra lưu lượng nước mặt bằng thiết bị tự động được lắp đặt cố định;
u) Các nội dung công việc quan trắc mực nước mặt, lưu lượng nước mặt theo quy định của pháp luật về khí tượng thủy văn chưa được quy định tại Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT;
v) Vệ sinh môi trường.
2. Điều kiện chuẩn
a) Điều kiện chuẩn xác định vị trí quan trắc:
- Số lượng là 1 vị trí;
- Điều kiện đi lại: trung bình.
b) Điều kiện chuẩn quan trắc tài nguyên nước mặt
- Ngoại nghiệp:
+ Điều kiện đi lại: trung bình;
+ Điều kiện thuỷ văn: trung bình;
+ Điều kiện tần suất quan trắc: 1 lần/ngày;
+ Điều kiện số lượng điểm đo trên thủy trực: 2 đến 4 điểm;
+ Điều kiện số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại hiện trường: 4 chỉ tiêu;
+ Điều kiện độ rộng của sông: < 300 m.
- Nội nghiệp: quan trắc thủ công (100 số liệu/1công trình/năm).
c) Điều kiện chuẩn quan trắc tài nguyên nước dưới đất
- Ngoại nghiệp:
+ Điều kiện đi lại: trung bình;
+ Điều kiện khoảng cách giữa công trình trong 1 điểm quan trắc: ≤ 1 km;
+ Điều kiện khoảng cách giữa các điểm quan trắc: từ trên 15 đến 25 km;
+ Điều kiện số lượng công trình quan trắc: 1 công trình/điểm;
+ Điều kiện chiều sâu công trình quan trắc: ≤ 150 m;
+ Điều kiện chiều sâu đặt ống dẫn nước: ≤ 25 m;
+ Điều kiện số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại hiện trường: 4 chỉ tiêu.
- Nội nghiệp: quan trắc thủ công (100 số liệu/1công trình/năm).
d) Điều kiện chuẩn dự báo nguồn nước mặt bằng phương pháp mô hình:
- Vùng dự báo có chuỗi thông tin, số liệu phục vụ dự báo nguồn nước tối thiểu 20 năm và các tài liệu, số liệu, thông tin liên quan, vùng không ảnh hưởng triều và không có mối quan hệ quốc tế;
- Diện tích vùng dự báo: từ 500 km2 đến 1.000 km2;
- Vị trí và số lượng bài toán đánh giá, dự báo: 1 vị trí dự báo (vị trí dự báo là bất kỳ hoặc trạm quan trắc tài nguyên nước hay trạm quan trắc khí tượng thuỷ văn hay trạm quan trắc tài nguyên - môi trường), số lượng bài toán đánh giá, dự báo < 3 (bài toán đánh giá, dự báo là các phương án, kịch bản,…).
đ) Điều kiện chuẩn dự báo nguồn nước dưới đất bằng phương pháp mô hình:
- Diện tích vùng dự báo và bước lưới: < 500 km2; bước lưới < 250 m;
- Cấu trúc địa chất địa chất thủy văn: có tới 3 tầng chứa nước khác nhau, có nhiều dạng tồn tại của nước dưới đất, bề dày và thành phần đất đá của tầng chứa nước không ổn định;
- Điều kiện biên: có từ 3 đến 5 biên (biên gồm các nhóm sau: mực nước, lưu lượng, sông, thoát, cách nước,…);
- Thời gian chỉnh lý và số điểm kiểm chứng: thời gian chỉnh lý từ 1 đến 5 năm, số lượng điểm kiểm chứng từ 10 đến 30 điểm, số lượng bài toán đánh giá, dự báo từ 3 đến 5.
e) Điều kiện chuẩn dự báo nguồn nước (nước mặt, nước dưới đất) bằng phương pháp thống kê:
- Biến phụ thuộc: 1 biến (biến thuộc các nhóm sau: lượng mưa, lưu lượng, mực nước, chất lượng nước,…);
- Chuỗi số liệu quan trắc: 20 năm;
- Áp dụng cho dự báo lần đầu;
- Áp dụng cho một vị trí dự báo đối với nước mặt, một công trình đối với nước dưới đất.
g) Điều kiện chuẩn dự báo nguồn nước (nước mặt, nước dưới đất) bằng phương pháp giải tích:
- Biến phụ thuộc: 1 biến (biến thuộc các nhóm sau: lượng mưa, lưu lượng, mực nước, chất lượng nước,…);
- Chuỗi số liệu quan trắc: 20 năm;
- Áp dụng cho dự báo lần đầu;
- Áp dụng cho một vị trí dự báo đối với nước mặt, một công trình đối với nước dưới đất.
h) Điều kiện chuẩn biên tập bản tin cảnh báo, dự báo nguồn nước:
- Diện tích thực hiện biên tập bản tin (là diện tích vùng thực hiện dự báo nguồn nước): từ 500 km2 đến 1.000 km2;
- Loại bản tin: bản tin tháng;
- Số lượng thông số cảnh báo, dự báo (thông số thuộc các nhóm: mực nước, lưu lượng, chất lượng nước): 2 thông số.
3. Hệ số điều chỉnh so với điều kiện chuẩn
a) Xác định vị trí quan trắc
Bảng số 1. Hệ số điều chỉnh theo số lượng vị trí quan trắc (Kvtqt)
TT | Số lượng vị trí quan trắc | Kvtqt |
1 | 1 vị trí | 1,0 |
2 | Từ 2 đến 4 vị trí | 1,8 |
3 | Từ 5 đến 8 vị trí | 2,2 |
4 | > 8 vị trí | 2,5 |
Bảng số 2. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện đi lại (Kđl)
TT | Điều kiện đi lại | Kđl | |
1 | Tốt | Vùng đồng bằng, địa hình ít bị phân cắt, đồi núi thoải, sườn dốc dưới 10º, độ cao chênh lệch trong vùng không lớn, thung lũng rộng thoải, phần lớn là đồng bằng, làng bản, dân cư đông đúc, mạng lưới giao thông (kể cả đường ô tô và các loại khác) phát triển. Việc đi lại dễ dàng thuận tiện. | 0,8 |
2 | Trung bình | Vùng trung du, địa hình bị phân cắt vừa phải, phần lớn núi có độ cao dưới 300 mét, độ cao chênh lệch trong vùng không quá 100 mét, sườn dốc dưới 20º, rừng thưa, ít đầm lầy, thung lũng dài, đồng bằng hẹp, làng bản dân cư tương đối phổ biến, phần lớn có đường ô tô, đường đất có thể dùng phương tiện vận tải có động cơ, việc đi lại tương đối dễ dàng. | 1,0 |
3 | Kém | Vùng núi, địa hình bị phân cắt mạnh, phần lớn núi có độ cao trên 500 mét, độ cao chênh lệch trong vùng dưới 300m, đỉnh núi lô nhô, sườn dốc dưới 30º, thung lũng hẹp, đầm lầy phát triển, rừng cây rậm rạp, làng bản thưa thớt, đường ô tô hiếm, chủ yếu là đường mòn, việc đi lại khó khăn, trở ngại. | 1,2 |
Hệ số điều chỉnh theo điều kiện đi lại tại bảng số 2 áp dụng đối với định mức lao động, dụng cụ, năng lượng, nhiên liệu.
b) Quan trắc tài nguyên nước mặt
- Ngoại nghiệp
Bảng số 3. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện thuỷ văn (Ktv)
TT | Điều kiện thủy văn | Ktv | |
1 | Đơn giản | Sông rộng < 300m, sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm, tốc độ chảy ≤ 0,5m/s; hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, gần dân. | 0,8 |
2 | Trung bình | Sông rộng từ 300 đến dưới 500m, gió vừa, có sóng nhỏ; sông có nhiều đoạn thẳng, cồn bãi, tốc độ dòng chảy ≤ 1m/s; hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát, xa dân. | 1,0 |
3 | Khó khăn | Sông rộng từ 500 đến dưới 1.000m, gió, sóng trung bình; sông có thác ghềnh, suối sâu, tốc độ dòng chảy ≤ 1,5m/s; hai bờ sông là đồi núi, cây cối vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều, dân ở thưa, xa dân. | 1,3 |
4 | Rất khó khăn | Sông rộng ≥ 1.000m, có sóng cao, gió to; sông vùng núi cao, bờ dốc, lòng sông quanh co, sóng cao, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s, hai bờ có địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, vùng đầm lầy, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều, xa dân. | 1,5 |
Bảng số 4. Hệ số điều chỉnh theo tần suất quan trắc tài nguyên nước mặt (Ktsđ)
TT | Tần suất quan trắc tài nguyên nước mặt | Ktsđ |
1 | 1 lần/ngày | 1,0 |
2 | 2 lần/ngày | 1,3 |
3 | 4 lần/ngày | 1,9 |
4 | 8 lần/ngày | 3,1 |
5 | 12 lần/ngày | 4,3 |
Bảng số 5. Hệ số điều chỉnh theo chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước mặt tại hiện trường (Kct)
TT | Số lượng chỉ tiêu quan trắc | Kct |
1 | < 4 chỉ tiêu | 0,8 |
2 | 4 chỉ tiêu | 1,0 |
3 | > 4 chỉ tiêu | 1,1 |
Bảng số 6. Hệ số điều chỉnh theo số lượng điểm đo trên thủy trực (Kthtr)
TT | Số lượng điểm đo | Kthtr |
1 | 1 điểm đo | 0,8 |
2 | Từ 2 đến 4 điểm đo | 1,0 |
3 | Từ 5 đến 6 điểm đo | 1,2 |
4 | > 6 điểm đo | 1,4 |
Bảng số 7. Hệ số điều chỉnh theo độ rộng của sông (Kđrs)
TT | Độ rộng của sông (m) | Kđrs |
1 | < 300 | 1,0 |
2 | Từ 300 đến 1.000 | 1,2 |
3 | > 1.000 | 1,5 |
Hệ số áp dụng về điều kiện đi lại như quy định tại bảng số 2 Định mức này.
- Nội nghiệp
Bảng số 8. Hệ số điều chỉnh nội nghiệp nước mặt theo hình thức quan trắc (Kts)
TT | Hình thức quan trắc | Kts |
1 | Quan trắc thủ công (100 số liệu/1công trình/năm) | 1,0 |
2 | Quan trắc tự động/1 công trình/năm | 1,5 |
c) Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
- Ngoại nghiệp
Bảng số 9. Hệ số điều chỉnh số lượng công trình quan trắc (Kctqt)
TT | Công việc | Số công trình/điểm | |||
1 | 2 - 3 | 4 - 6 | ≥ 7 | ||
1 | Quan trắc thủ công | 1,00 | 1,20 | 1,49 | 1,69 |
2 | Quan trắc bán tự động, tự động | 1,00 | 1,30 | 1,56 | 1,76 |
Bảng số 10. Hệ số điều chỉnh theo khoảng cách di chuyển (Kkc)
TT | Khoảng cách di chuyển giữa các điểm quan trắc (km) | Kkc |
1 | < 5 | 0,74 |
2 | Từ 5 đến 15 | 0,84 |
3 | Từ trên 15 đến 25 | 1,00 |
4 | Từ trên 25 đến 35 | 1,14 |
5 | Từ trên 35 đến 45 | 1,28 |
6 | Từ trên 45 đến 55 | 1,43 |
7 | > 55 | 1,57 |
Hệ số điều chỉnh theo khoảng cách giữa các điểm quan trắc tại bảng số 10 áp dụng đối với định mức lao động, dụng cụ, năng lượng, nhiên liệu.
Bảng số 11. Hệ số điều chỉnh theo chiều sâu đặt ống dẫn nước hoặc máy bơm (Kcsb)
TT | Chiều sâu đặt ống dẫn nước hoặc máy bơm (m) | Kcsb |
1 | Từ 0 đến 25 | 1,00 |
2 | Từ trên 25 đến 50 | 1,39 |
3 | Từ trên 50 đến 100 | 1,66 |
4 | Từ trên 100 đến 150 | 2,26 |
5 | Từ trên 150 đến 300 | 3,24 |
Bảng số 12. Hệ số điều chỉnh theo chiều sâu công trình (đo chiều sâu Kcsct)
TT | Chiều sâu công trình (m) | Kcsct |
1 | ≤ 150 | 1,00 |
2 | Từ trên 150 đến 200 | 1,10 |
3 | Từ trên 200 đến 300 | 1,20 |
4 | Từ trên 300 đến 400 | 1,30 |
5 | Từ trên 400 đến 500 | 1,40 |
Bảng số 13. Hệ số điều chỉnh theo chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước dưới đất tại hiện trường (Kct)
TT | Chỉ tiêu quan trắc | Kct |
1 | < 4 chỉ tiêu | 0,8 |
2 | 4 chỉ tiêu | 1,0 |
3 | > 4 chỉ tiêu | 1,1 |
Hệ số áp dụng về điều kiện đi lại như quy định tại bảng số 2 Định mức này.
- Nội nghiệp
Bảng số 14. Hệ số điều chỉnh nội nghiệp nước dưới đất theo hình thức quan trắc (Kts)
TT | Hình thức quan trắc | Kts |
1 | Quan trắc thủ công (100 số liệu/1công trình/năm) | 1,0 |
2 | Quan trắc bán tự động, tự động/1 công trình/năm | 1,5 |
d) Dự báo nguồn nước mặt bằng phương pháp mô hình
Bảng số 15. Hệ số điều chỉnh theo hệ số khó khăn (Kkk)
TT | Phân loại khó khăn | Kkk |
1 | Vùng dự báo có chuỗi thông tin, số liệu phục vụ dự báo nguồn nước tối thiểu 20 năm và các tài liệu, số liệu, thông tin liên quan, vùng dự báo không ảnh hưởng triều và không có mối quan hệ quốc tế | 1,0 |
2 | Vùng dự báo thiếu thông tin từ mạng quan trắc tài nguyên nước; vùng dự báo thiếu thông tin sử dụng nước và xả nước thải; không có dự báo nền của dự báo khí tượng thủy văn làm dự báo TNN; ngoài dự báo số lượng TNN còn thực hiện thêm dự báo chất lượng nước | 1,2 |
3 | Vùng dự báo có mối quan hệ quốc tế | 1,4 |
4 | Vùng dự báo có ảnh hưởng triều | 1,6 |
Bảng số 16. Hệ số điều chỉnh theo diện tích vùng dự báo nước mặt (Kdt)
TT | Diện tích vùng dự báo nước mặt (km2) | Kdt |
1 | < 500 | 0,8 |
2 | Từ 500 đến 1.000 | 1,0 |
3 | Từ trên 1.000 đến 5.000 | 1,2 |
4 | Từ trên 5.000 đến 10.000 | 1,4 |
5 | Từ trên 10.000 đến 20.000 | 1,7 |
6 | > 20.000 | 2,5 |
Bảng số 17. Hệ số điều chỉnh theo vị trí và số lượng bài toán đánh giá, dự báo (Kdb)
TT | Số lượng vị trí và số lượng bài toán đánh giá, dự báo | Kdb |
1 | Dự báo cho 1 vị trí dự báo, số lượng bài toán đánh giá, dự báo < 3 | 1,0 |
2 | Dự báo từ 2 đến 4 vị trí dự báo, số lượng bài toán đánh giá, dự báo từ 3 đến 5 | 1,8 |
3 | Dự báo từ 5 đến 8 vị trí dự báo, số lượng bài toán đánh giá, dự báo > 5 | 2,2 |
4 | Dự báo trên 8 vị trí dự báo, số lượng bài toán đánh giá, dự báo > 5 | 2,5 |
đ) Dự báo nguồn nước dưới đất bằng phương pháp mô hình
Bảng số 18. Hệ số điều chỉnh theo diện tích và bước lưới vùng dự báo nước dưới đất (Kmh)
TT | Diện tích và bước lưới vùng dự báo nước dưới đất (km2) | Kmh |
1 | Diện tích < 500 km2; bước lưới < 250 m | 1,0 |
2 | Diện tích từ 500 km2 đến 2.500 km2; bước lưới từ 250 đến 500 m | 1,8 |
3 | Diện tích từ trên 2.500 km2 đến 7.000 km2; bước lưới > 500 m | 2,6 |
4 | Diện tích từ trên 7.000 km2 đến 15.000 km2; bước lưới > 500 m | 3,0 |
5 | Diện tích từ trên 15.000 km2 đến 30.000 km2; bước lưới > 500 m | 3,3 |
6 | Diện tích từ trên 30.000 km2 đến > 50.000 k22; bước lưới > 500 m | 3,6 |
Bảng số 19. Hệ số điều chỉnh theo cấu trúc địa chất thủy văn (Kđctv)
TT | Cấu trúc địa chất thủy văn | Kđctv |
1 | Có 1 hoặc 2 tầng chứa nước, diện tích phân bố, bề dày và thành phần thạch học của tầng chứa nước ổn định, các thông số địa chất thủy văn ít biến đổi | 0,8 |
2 | Có tới 3 tầng chứa nước khác nhau, có nhiều dạng tồn tại của nước dưới đất, bề dày và thành phần đất đá của tầng chứa nước không ổn định | 1,0 |
3 | Có từ 4 đến 6 tầng chứa nước, độ sâu, diện phân bố, thành phần đất đá của tầng chứa nước biến đổi mạnh có xen các lớp hoặc thấu kính thấm nước yếu | 1,2 |
4 | Có từ trên 6 tầng chứa nước trở lên, độ sâu, diện phân bố, thành phần đất đá của tầng chứa nước biến đổi mạnh có xen các lớp hoặc thấu kính thấm nước yếu | 1,4 |
Bảng số 20. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện biên (Kđb)
TT | Điều kiện biên | Kđb |
1 | < 3 biên | 0,7 |
2 | Từ 3 đến 5 biên | 1,0 |
3 | > 5 biên | 1,5 |
Bảng số 21. Hệ số điều chỉnh theo thời gian chỉnh lý và số điểm kiểm chứng (Kdb)
TT | Thời gian chỉnh lý và số điểm kiểm chứng | Kdb |
1 | Thời gian chỉnh lý < 1 năm; số lượng điểm kiểm chứng < 10, số lượng bài toán đánh giá, dự báo < 3 | 0,7 |
2 | Thời gian chỉnh lý 1 đến 5 năm; số lượng điểm kiểm chứng từ 10 đến 30, số lượng bài toán đánh giá, dự báo từ 3 đến 5 | 1,0 |
3 | Thời gian chỉnh lý > 5 năm; số lượng điểm kiểm chứng > 30, số lượng bài toán đánh giá, dự báo > 5 | 1,5 |
e) Dự báo nguồn nước bằng phương pháp thống kê
Bảng số 22. Hệ số điều chỉnh theo các biến phụ thuộc (Kb)
TT | Các biến phụ thuộc | Kb |
1 | 1 biến | 1,0 |
2 | Từ 2 đến 3 biến | 1,3 |
3 | > 3 biến | 1,6 |
Bảng số 23. Hệ số điều chỉnh theo chuỗi số liệu quan trắc (Ktg)
TT | Số liệu quan trắc | Ktg |
1 | < 10 năm | 0,8 |
2 | Từ 10 đến dưới 20 năm | 0,9 |
3 | 20 năm | 1,0 |
4 | > 20 năm | 1,1 |
Hệ số điều chỉnh áp dụng cho dự báo lặp (1 công trình được dự báo nhiều lần): Kdbl = 0,3.
g) Dự báo nguồn nước bằng phương pháp giải tích:
- Hệ số áp dụng về các biến phụ thuộc theo bảng số 22 Định mức này;
- Hệ số áp dụng về chuỗi số liệu quan trắc theo bảng số 23 Định mức này;
- Hệ số điều chỉnh áp dụng cho dự báo lặp (1 công trình được dự báo nhiều lần): Kdbl = 0,3.
h) Biên tập bản tin cảnh báo, dự báo nguồn nước:
- Hệ số điều chỉnh về diện tích thực hiện biên tập bản tin như quy định tại bảng số 16 Định mức này;
- Hệ số điều chỉnh theo số lượng thông số cảnh báo, dự báo như quy định tại bảng số 24 Định mức này;
- Hệ số điều chỉnh theo loại bản tin như quy định tại bảng số 25 Định mức này;
- Hệ số điều chỉnh kế thừa bản tin lần trước liền kề áp dụng cho biên tập bản tin cảnh báo, dự báo nguồn nước bổ sung (1 công trình được dự báo nhiều lần): Kdbl = 0,3.
Bảng số 24. Hệ số điều chỉnh theo số lượng thông số cảnh báo, dự báo (Ksltscb)
TT | Số lượng thông số cảnh báo, dự báo | Ksltscb |
1 | 1 thông số | 0,7 |
2 | 2 thông số | 1,0 |
3 | Từ 3 đến 5 thông số | 1,3 |
4 | Từ 6 đến 7 thông số | 1,6 |
5 | Trên 7 thông số | 1,9 |
Bảng số 25. Hệ số điều chỉnh theo loại bản tin (Kbt)
TT | Loại bản tin | Kbt |
1 | Biên tập Bản tin cảnh báo dự báo nguồn nước thời hạn tháng | 1,0 |
2 | Biên tập Bản tin cảnh báo dự báo nguồn nước thời hạn mùa | 1,3 |
3 | Biên tập Bản tin cảnh báo dự báo nguồn nước thời hạn năm | 1,6 |
4 | Biên tập Bản tin cảnh báo dự báo theo chuyên đề | 1,9 |
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các thành phần sau: định mức lao động; định mức sử dụng máy móc, thiết bị; định mức dụng cụ lao động; định mức tiêu hao vật liệu; định mức tiêu hao năng lượng; định mức tiêu hao nhiên liệu.
2. Định mức lao động:
a) Nội dung công việc: liệt kê mô tả nội dung công việc, các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện công việc;
b) Phân loại khó khăn, xác định các yếu tố cơ bản như: điều kiện đi lại, điều kiện thủy văn, độ rộng sông, điều kiện địa chất thủy văn, cấu trúc địa chất thủy văn, số lượng vị trí quan trắc, tần suất quan trắc, số lượng công trình quan trắc, số lượng điểm đo trên thủy trực, chiều sâu công trình quan trắc, khoảng cách di chuyển giữa các công trình quan trắc, chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước, chiều sâu đặt ống dẫn nước hoặc máy bơm, diện tích, vị trí và số lượng bài toán dự báo, quy mô của mô hình, điều kiện biên, thời gian chỉnh lý và số điểm kiểm chứng, biến phụ thuộc, chuỗi số liệu quan trắc, số lượng thông số cảnh báo, dự báo, loại bản tin… và các điều kiện khác liên quan đến thực hiện công việc; xác định các mức khó khăn khác với điều kiện chuẩn;
c) Định biên: xác định số lượng và cấp bậc lao động cụ thể để thực hiện từng nội dung của từng công đoạn của công việc trong chu trình lao động đến khi hoàn thành sản phẩm;
d) Định mức: đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/01 đơn vị sản phẩm, được xác định là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để hoàn thành một sản phẩm và được xác định riêng cho hoạt động ngoại nghiệp và nội nghiệp.
Công nhóm: là công lao động xác định cho một nhóm lao động trực tiếp thực hiện một sản phẩm hoặc bước công việc tạo ra sản phẩm. Thời gian lao động đối với một ngày công là 08 giờ làm việc đối với lao động bình thường. Thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp, bao gồm: nghỉ phép, nghỉ tăng thêm theo thâm niên (nếu có), nghỉ lễ tết, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn) được tính là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của một (01) năm.
3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Định mức sử dụng máy móc, thiết bị được tính bằng số ca máy trực tiếp sử dụng để tạo ra một đơn vị sản phẩm hoặc bước công việc tạo ra sản phẩm. Thời hạn sử dụng máy móc, thiết bị: đối với máy móc, thiết bị là tài sản cố định, thời hạn sử dụng theo quy định pháp luật về tài chính và pháp luật khác có liên quan.
4. Định mức dụng cụ lao động
Định mức dụng cụ lao động là hao phí về dụng cụ lao động được sử dụng để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm trong điều kiện chuẩn; thời hạn sử dụng dụng cụ tính là tháng và theo quy định của pháp luật hiện hành.
5. Định mức tiêu hao vật liệu
Định mức vật liệu là mức tiêu hao cho từng loại vật liệu để tạo ra một đơn vị sản phẩm hoặc một bước công việc tạo ra sản phẩm; đơn vị tính theo đơn vị của từng loại vật liệu trên đơn vị sản phẩm.
6. Định mức tiêu hao năng lượng
Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, máy móc, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và định mức dụng cụ, thiết bị và được tính theo công thức:
Định mức điện = (công suất thiết bị/giờ × 08 giờ làm việc × số ca sử dụng máy móc, thiết bị) + 05% hao hụt.
7. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Định mức tiêu hao nhiên liệu: theo công suất máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ có sử dụng nhiên liệu và thời gian thực hiện để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc một bước công việc tạo ra sản phẩm.
8. Cách tính mức
Khi quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước ở các điều kiện khác điều kiện chuẩn quy định tại khoản 2 Điều 5 Định mức này thì định mức nhân công, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị, năng lượng, nhiên liệu (sau đây gọi chung là các định mức hao phí) được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng quy định tại khoản 3 Điều 5 Định mức này. Mức sẽ được tính theo công thức sau:
Trong đó:
a) Mv là định mức (lao động, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị, năng lượng, nhiên liệu) của công việc có các hệ số điều chỉnh;
b) Mtb là định mức (lao động, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị, năng lượng, nhiên liệu) của dạng công việc được lập trong điều kiện chuẩn;
c) Ki là hệ số điều chỉnh thứ i theo mức độ khó khăn của từng yếu tố ảnh hưởng đến mức chuẩn;
d) n là số các hệ số điều chỉnh.
Điều 7. Xác định vị trí quan trắc nước mặt
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: nhận nhiệm vụ, xác định nội dung, đối tượng, phạm vi, điều tra phục vụ xác định điểm, công trình, trạm quan trắc nước mặt (sau đây gọi là vị trí quan trắc nước mặt); nghiên cứu tài liệu, tình hình nguồn nước mặt, đặc điểm địa hình, tình hình giao thông vùng điều tra; sơ bộ xác định vị trí, tuyến điều tra; xây dựng phương án, lộ trình điều tra; chuẩn bị nhân lực, vật liệu, dụng cụ, máy móc thiết bị phục vụ điều tra; liên hệ địa phương nơi tiến hành điều tra và các công tác chuẩn bị khác;
+ Tiến hành điều tra: điều tra, thu thập, cập nhật thông tin dữ liệu về đặc điểm tài nguyên nước mặt, các quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại các cơ quan địa phương trong vùng điều tra; đi điều tra chi tiết các tuyến sông, khu vực dự kiến bố trí vị trí quan trắc nước mặt.
- Nội nghiệp:
+ Thu thập các tài liệu tại văn phòng; rà soát tổng hợp tài liệu thu thập, tài liệu điều tra khảo sát thực địa;
+ Phân tích, đánh giá các yêu cầu về vị trí quan trắc; sơ bộ lập danh mục các vị trí quan trắc dự kiến, lập các sơ đồ, bản đồ kèm theo phục vụ lấy ý kiến;
+ Lấy ý kiến các tổ chức, cá nhân, các chuyên gia có liên quan. Trường hợp xác định vị trí quan trắc là một trong các nội dung của dự án thì được lồng ghép trong quá trình lấy ý kiến về dự án;
+ Tổng hợp các ý kiến, đề xuất vị trí quan trắc;
+ Lập báo cáo kết quả xác định vị trí quan trắc nước mặt, các sơ đồ, bản đồ kèm theo.
b) Phân loại khó khăn
Khi công tác xác định vị trí quan trắc nước mặt khác với quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Kvtqt.
c) Định biên
Bảng số 26.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/Nhóm | ||||
ĐTV1 | ĐTV2 | ĐTV3 | ĐTV5 | LX6 | |||
1 | Ngoại nghiệp | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2 | Nội nghiệp | 1 | 1 | 2 | 1 | - | 5 |
d) Định mức
Bảng số 27.
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Ngoại nghiệp | Công nhóm/vị trí | 3,95 |
2 | Nội nghiệp | Công nhóm/vị trí | 3,50 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 28.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (Ca/vị trí) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Camera kỹ thuật số | Cái | 7,91 | - |
2 | Máy tính xách tay - 0,04KW | Cái | 3,92 | - |
3 | Máy đo GPS cầm tay | Cái | 1,89 | - |
4 | Ô tô bán tải | Cái | 3,95 | - |
5 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 0,25 |
6 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 0,50 |
7 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,25 |
8 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 1,50 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 29.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao (Ca/vị trí) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||
1 | Ba lô | Cái | 24 | 3,90 | - |
2 | Bình đựng nước uống | Cái | 36 | 3,90 | - |
3 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 3,90 | - |
4 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 3,90 | - |
5 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 3,90 | - |
6 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 2,47 | - |
7 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 1,00 | - |
8 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 1,50 |
9 | Đèn neon 40W | Bộ | 36 | - | 0,50 |
10 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | - | 0,50 |
11 | USB | Cái | 24 | - | 0,50 |
12 | Bàn làm việc | Cái | 96 | - | 0,50 |
13 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | - | 0,50 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 30.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao (1 vị trí) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Bản đồ địa hình | Mảnh | 0,16 | - |
2 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,10 | 0,50 |
3 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,10 |
4 | Bút bi | Cái | - | 2,00 |
5 | Bút chì kim | Cái | 0,01 | 2,00 |
6 | Bút đánh dấu | Cái | - | 0,13 |
7 | Bút xóa | Cái | - | 0,13 |
8 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,01 | 0,60 |
9 | Giấy A4 | Gram | 0,01 | 0,17 |
10 | Hộp đựng tài liệu | Cái | - | 0,07 |
11 | Ghim dập | Hộp | - | 0,10 |
12 | Ghim kẹp | Hộp | - | 0,40 |
13 | Mực in laser | Hộp | - | 0,01 |
14 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,01 |
15 | Pin 1,5V | Đôi | 0,20 | - |
16 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 1,00 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 31.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điện năng | KW | 1,32 | 20,71 |
6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 32.
TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Dầu diezel | Lít | 5,0 |
Điều 8. Xác định vị trí quan trắc nước dưới đất
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị: nhận nhiệm vụ, xác định nội dung, đối tượng, phạm vi, điều tra phục vụ xác định điểm, công trình và trạm quan trắc nước dưới đất (sau đây gọi là vị trí quan trắc nước dưới đất); nghiên cứu tài liệu, tình hình nguồn nước dưới đất, đặc điểm địa hình, tình hình giao thông vùng điều tra; sơ bộ xác định vị trí, tuyến điều tra; xây dựng phương án, lộ trình điều tra; chuẩn bị nhân lực, vật liệu, dụng cụ, máy móc thiết bị phục vụ điều tra; liên hệ địa phương nơi tiến hành điều tra và các công tác chuẩn bị khác;
+ Tiến hành điều tra: điều tra thu thập, cập nhật thông tin dữ liệu về đặc điểm tài nguyên nước dưới đất, các quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại các cơ quan địa phương trong vùng điều tra; điều tra chi tiết tại các vùng, khu vực, đối tượng đã được xác định vị trí quan trắc nước dưới đất.
- Nội nghiệp:
+ Thu thập các tài liệu tại văn phòng; rà soát tổng hợp tài liệu thu thập, tài liệu điều tra khảo sát thực địa;
+ Phân tích, đánh giá các yêu cầu về vị trí quan trắc, sơ bộ lập danh mục các vị trí quan trắc dự kiến, lập các sơ đồ, bản đồ kèm theo phục vụ lấy ý kiến;
+ Lấy ý kiến các tổ chức, cá nhân, các chuyên gia có liên quan. Trường hợp xác định vị trí quan trắc là một trong các nội dung của dự án thì được lồng ghép trong quá trình lấy ý kiến về dự án;
+ Tổng hợp các ý kiến, đề xuất vị trí quan trắc;
+ Lập báo cáo kết quả xác định vị trí quan trắc nước dưới đất, các sơ đồ, bản đồ kèm theo.
b) Phân loại khó khăn
Khi công tác xác định vị trí quan trắc nước dưới đất khác với quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Kvtqt.
c) Định biên
Bảng số 33.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/Nhóm | ||||
ĐTV1 | ĐTV2 | ĐTV3 | ĐTV5 | LX6 | |||
1 | Ngoại nghiệp | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2 | Nội nghiệp | 1 | 1 | 2 | 1 | - | 5 |
d) Định mức
Bảng số 34.
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Ngoại nghiệp | Công nhóm/vị trí | 3,95 |
2 | Nội nghiệp | Công nhóm/vị trí | 3,50 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 35.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (Ca/vị trí) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Camera kỹ thuật số | Cái | 7,91 | - |
2 | Máy tính xách tay - 0,04KW | Cái | 3,92 | - |
3 | Máy đo GPS cầm tay | Cái | 1,89 | - |
4 | Ô tô bán tải | Cái | 3,95 | - |
5 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 0,25 |
6 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 0,50 |
7 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,25 |
8 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 1,50 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 36.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao (Ca/vị trí) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||
1 | Ba lô | Cái | 24 | 3,90 | - |
2 | Bình đựng nước uống | Cái | 36 | 3,90 | - |
3 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 3,90 | - |
4 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 3,90 | - |
5 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 3,90 | - |
6 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 2,47 | - |
7 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 1,00 | - |
8 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 1,50 |
9 | Đèn neon 40W | Bộ | 36 | - | 0,50 |
10 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | - | 0,50 |
11 | USB | Cái | 24 | - | 0,50 |
12 | Bàn làm việc | Cái | 96 | - | 0,50 |
13 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | - | 0,50 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 37.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao (1 vị trí) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Bản đồ địa hình | Mảnh | 0,16 | - |
2 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,10 | 0,50 |
3 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,10 |
4 | Bút bi | Cái | - | 2,00 |
5 | Bút chì kim | Cái | 0,01 | 2,00 |
6 | Bút đánh dấu | Cái | - | 0,13 |
7 | Bút xóa | Cái | - | 0,13 |
8 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,01 | 0,60 |
9 | Giấy A4 | Gram | 0,01 | 0,17 |
10 | Hộp đựng tài liệu | Cái | - | 0,07 |
11 | Ghim dập | Hộp | - | 0,10 |
12 | Ghim kẹp | Hộp | - | 0,40 |
13 | Mực in laser | Hộp | - | 0,01 |
14 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,01 |
15 | Pin 1,5V | Đôi | 0,20 | - |
16 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 1,00 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 38.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điện năng | KW | 1,32 | 20,71 |
6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 39.
TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Dầu diezel | Lít | 5,0 |
Điều 9. Quan trắc mực nước mặt thủ công
Định mức lao động, sử dụng máy móc, thiết bị, dụng cụ lao động, tiêu hao vật liệu, tiêu hao năng lượng, nhiên liệu đối với nội dung công việc chủ yếu để quan trắc mực nước mặt thủ công quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 10 Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT quy định cụ thể như sau:
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị, kiểm tra các dụng cụ, thiết bị phục vụ quan trắc;
+ Xác định số đọc mực nước tại cọc hoặc thủy chí; trường hợp trong ngày chuyển đầu cọc hoặc thủy chí quan trắc thì phải đọc số đọc ở hai cọc hoặc thủy chí liền kề để kiểm tra. Quan sát, mô tả các hiện tượng thời tiết (hướng nước chảy, diễn biến lòng sông, hướng gió, cấp sóng), ghi các số liệu quan trắc và các hiện tượng thời tiết vào sổ quan trắc;
+ Bảo dưỡng các dụng cụ, thiết bị quan trắc, thu dọn;
+ Tính giá trị mực nước theo số đọc và độ cao đầu cọc, thủy chí và so sánh kết quả với lần đo trước; thống kê các giá trị đặc trưng, sao chép số liệu;
+ Tính toán số liệu mực nước, vẽ đường quá trình mực nước giờ trên biểu đồ, kiểm tra trên biểu đồ để phát hiện các điểm bất thường không theo quy luật.
- Nội nghiệp: tổng hợp, đánh giá, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước.
b) Phân loại khó khăn
Khi quan trắc khác với các quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Ktv, Ktsđ và Kts.
c) Định biên
Bảng số 40.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | ||
QTV2 | QTV4 | QTV6 | |||
1 | Ngoại nghiệp | 1 | - | 1 | 2 |
2 | Nội nghiệp | 1 | 1 | - | 2 |
d) Định mức
Bảng số 41.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Ngoại nghiệp | Công nhóm/lần đo | 0,33 |
2 | Nội nghiệp | Công nhóm/100 số liệu | 0,43 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 42.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
Ngoại nghiệp (Ca/lần đo) | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | |||
1 | Thước đo mực nước chuyên dụng | Cái | 0,24 | - |
2 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 0,20 |
3 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 0,44 |
4 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,25 |
5 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 0,88 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 43.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (Ca/lần đo) | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | ||||
1 | Áo mưa bạt | Cái | 36 | 0,20 | - |
2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 12 | 0,40 | - |
3 | Ba lô | Cái | 24 | 0,81 | - |
4 | Đèn xạc điện | Cái | 24 | 0,20 | - |
5 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 3 | 0,81 | - |
6 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 0,81 | - |
7 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 0,81 | - |
8 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 0,81 | - |
9 | Nhiệt kế | Cái | 12 | 0,40 | - |
10 | Phao cứu sinh | Chiếc | 24 | 0,81 | - |
11 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,81 | - |
12 | Thủy chí tráng men (4 cái) | Bộ | 120 | 0,81 | - |
13 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 0,40 | - |
14 | Đèn neon 40W | Bộ | 36 | - | 0,43 |
15 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 0,87 |
16 | Bàn máy vi tính | Bộ | 96 | - | 0,87 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | - | 0,43 |
18 | Ghế máy tính | Cái | 96 | - | 0,87 |
19 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | - | 0,43 |
20 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | - | 0,43 |
21 | Thiết bị đun nước | Cái | 60 | - | 0,15 |
22 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | - | 0,43 |
23 | USB | Cái | 24 | - | 0,43 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 44.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (lần đo) | Nội nghiệp (100 số liệu) | |||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,10 | 0,30 |
2 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 1,00 | - |
3 | Bút bi | Cái | 0,10 | 0,50 |
4 | Bút chì | Cái | 0,10 | 0,50 |
5 | Bút xoá | Cái | 0,03 | - |
6 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,10 | - |
7 | Cồn dán | Lọ | 0,10 | - |
8 | Giấy A4 | Gram | 0,01 | 0,10 |
9 | Sổ nhật ký | Quyển | 0,03 | - |
10 | Pin 1.5V | Đôi | 0,20 | - |
11 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | - |
12 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,10 |
13 | Hộp đựng tài liệu | Cái | - | 0,20 |
14 | Mực in laser | Hộp | - | 0,05 |
15 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,02 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 45.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điện năng | KW | - | 16,18 |
Điều 10. Quan trắc mực nước mặt để kiểm tra thiết bị tự ghi
Định mức lao động, sử dụng máy móc, thiết bị, dụng cụ lao động, tiêu hao vật liệu, tiêu hao năng lượng, nhiên liệu đối với nội dung công việc chủ yếu để quan trắc mực nước mặt để kiểm tra thiết bị tự ghi quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, điểm e, điểm g khoản 2 Điều 10 Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT quy định cụ thể như sau:
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra các dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ quan trắc;
- Kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc, quan sát mô tả các hiện tượng thời tiết (hướng nước chảy, diễn biến lòng sông, hướng gió, cấp sóng);
- Kiểm tra độ chính xác thời gian đo;
- Đo mực nước để kiểm tra hoạt động của thiết bị, đánh dấu thời gian quan trắc kiểm tra trên giản đồ;
- Ghi kết quả quan trắc kiểm tra vào sổ quan trắc và ghi lên giản đồ mực nước;
- Bảo dưỡng công trình, phương tiện đo và sửa chữa, thay thế, bảo quản linh kiện;
- Tổng hợp, đánh giá, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc, lập báo cáo kết quả.
b) Phân loại khó khăn
Khi quan trắc khác với các quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Ktv.
c) Định biên
Bảng số 46.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/Nhóm | |
QTV4 | QTV6 | |||
1 | Quan trắc mực nước mặt để kiểm tra thiết bị tự ghi | 1 | 1 | 2 |
d) Định mức
Bảng số 47.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Quan trắc mực nước mặt để kiểm tra thiết bị tự ghi | Công nhóm/lần đo | 0,33 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 48.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (lần đo) |
1 | Máy tự ghi | Cái | 0,96 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 49.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao (Ca/lần đo) |
1 | Áo mưa bạt | Cái | 36 | 0,83 |
2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 12 | 1,62 |
3 | Ba lô | Cái | 24 | 3,23 |
4 | Đèn xạc điện | Cái | 24 | 0,83 |
5 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 3 | 3,23 |
6 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 3,23 |
7 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 3,23 |
8 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 3,23 |
9 | Nhiệt kế | Cái | 12 | 1,62 |
10 | Phao cứu sinh | Chiếc | 24 | 3,28 |
11 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 3,23 |
12 | Thủy chí tráng men (4 cái) | Bộ | 120 | 3,23 |
13 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 3,23 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 50.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao (lần đo) |
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,10 |
2 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 1,00 |
3 | Bút bi | Cái | 0,10 |
4 | Bút chì | Cái | 0,10 |
5 | Bút xoá | Cái | 0,03 |
6 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,10 |
7 | Cồn dán | Lọ | 0,10 |
8 | Giấy A4 | Gram | 0,01 |
9 | Sổ nhật ký | Quyển | 0,03 |
10 | Pin 1.5V | Đôi | 0,20 |
11 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 51.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Điện năng | KW | 4,84 |
Điều 11. Quan trắc mực nước mặt theo hình thức tự động
Định mức lao động, sử dụng máy móc, thiết bị, dụng cụ lao động, tiêu hao vật liệu, tiêu hao năng lượng, nhiên liệu đối với nội dung công việc chủ yếu để quan trắc mực nước mặt tự động quy định tại điểm a, điểm b, khoản 3 Điều 10 Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT quy định cụ thể như sau:
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Ngoại nghiệp:
Nội dung kiểm tra máy đo mực nước tự động 02 lần/tháng vào giữa và cuối tháng, gồm:
+ Chuẩn bị, kiểm tra các dụng cụ, vật tư, thiết bị phục vụ kiểm tra máy đo;
+ Kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc, quan sát mô tả các hiện tượng thời tiết (hướng nước chảy, diễn biến lòng sông, hướng gió, cấp sóng);
+ Tiến hành đo kiểm tra mực nước thủ công, ghi chép vào sổ nhật ký quan trắc, so sánh kết quả tự ghi với giá trị đo thủ công;
+ Cài đặt lại thiết bị tự ghi nếu thay đổi chế độ đo;
+ Bảo dưỡng công trình, phương tiện đo và sửa chữa, thay thế, bảo quản linh kiện (nếu có);
+ Vệ sinh điểm quan trắc, kết thúc quá trình kiểm tra máy đo.
- Nội nghiệp:
+ Truy cập vào hệ thống dữ liệu quan trắc, kiểm tra tính liên tục của dữ liệu;
+ Tổng hợp, đánh giá, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước.
b) Phân loại khó khăn
Khi quan trắc khác với các quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Ktv và Kts.
c) Định biên
Bảng số 52.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | |
QTV2 | QTV4 | |||
1 | Ngoại nghiệp | 1 | 1 | 2 |
2 | Nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
d) Định mức
Bảng số 53.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Ngoại nghiệp | Công nhóm/tháng điểm | 1,00 |
2 | Nội nghiệp | Công nhóm/100 số liệu | 0,43 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 54.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
Ngoại nghiệp (Ca/tháng điểm) | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | |||
1 | Thước đo mực nước chuyên dụng | Cái | 0,24 | - |
2 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 0,20 |
3 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 0,44 |
4 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,44 |
5 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 0,86 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 55.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (Ca/tháng điểm) | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | ||||
1 | Áo mưa bạt | Cái | 36 | 0,21 | - |
2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 12 | 0,41 | - |
3 | Ba lô | Cái | 24 | 0,82 | - |
4 | Đèn xạc điện | Cái | 24 | 0,21 | - |
5 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 3 | 0,82 | - |
6 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 0,82 | - |
7 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 0,82 | - |
8 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 0,82 | - |
9 | Nhiệt kế | Cái | 12 | 0,41 | - |
10 | Phao cứu sinh | Chiếc | 24 | 0,82 | - |
11 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,82 | - |
12 | Thủy chí tráng men (4 cái) | Bộ | 120 | 0,82 | - |
13 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 0,41 | - |
14 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 0,88 |
15 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | 0,88 |
16 | Đèn neon 40W | Bộ | 36 | - | 0,44 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | - | 0,44 |
18 | Ghế máy tính | Cái | 96 | - | 0,88 |
19 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | - | 0,44 |
20 | Ổn áp 10A | Cái | 60 | - | 0,44 |
21 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | - | 0,44 |
22 | Thiết bị đun nước | Cái | 60 | - | 0,15 |
23 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | - | 0,44 |
24 | USB | Cái | 24 | - | 0,44 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 56.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (lần đo) | Nội nghiệp (100 số liệu) | |||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,20 | 0,30 |
2 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 2,00 | - |
3 | Bút bi | Cái | 0,20 | 0,50 |
4 | Bút chì | Cái | 0,20 | 0,50 |
5 | Bút xoá | Cái | 0,06 | - |
6 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,20 | 0,20 |
7 | Cồn dán | Lọ | 0,20 | - |
8 | Giấy A4 | Gram | 0,02 | 0,10 |
9 | Sổ nhật ký | Quyển | 0,06 | - |
10 | Pin 1.5V | Đôi | 0,40 | - |
11 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,02 | - |
12 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,10 |
13 | Mực in laser | Hộp | - | 0,05 |
14 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,02 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 57.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điện năng | KW | - | 17,10 |
Điều 12. Quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy lưu tốc kế
Định mức lao động, sử dụng máy móc, thiết bị, dụng cụ lao động, tiêu hao vật liệu, tiêu hao năng lượng, nhiên liệu đối với nội dung công việc chủ yếu để quan trắc mực nước mặt bằng máy lưu tốc kế quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, điểm e, điểm g, điểm h khoản 1 Điều 11 Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT quy định cụ thể như sau:
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị, kiểm tra các dụng cụ, thiết bị quan trắc;
+ Đo mực nước, quan sát trạng thái mặt sông;
+ Xác định khoảng cách mép nước bờ phải, trái;
+ Lắp và cài đặt thiết bị đo;
+ Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế đảm bảo các yêu cầu quy định tại khoản 2 Điều 11 Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT;
+ Bảo dưỡng phương tiện, máy, thiết bị đo;
+ Thu dọn dụng cụ, thiết bị quan trắc.
- Nội nghiệp: tổng hợp, đánh giá, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước.
b) Phân loại khó khăn
Khi quan trắc khác với các quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Ktv, Ktsđ, Kthtr, Kđrs và Kts.
c) Định biên
Bảng số 58.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | |||
QTV2 | QTV4 | QTV6 | KTV8 | |||
1 | Ngoại nghiệp | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 |
2 | Nội nghiệp | 1 | 1 | - | - | 2 |
d) Định mức
Bảng số 59.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Ngoại nghiệp | Công nhóm/lần đo | 0,65 |
2 | Nội nghiệp | Công nhóm/100 số liệu | 4,30 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 60.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
Ngoại nghiệp (Ca/lần đo) | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | |||
1 | Máy đo lưu tốc kế Trung Quốc | Cái | 0,46 | - |
2 | Máy đo sâu F80-40 | Cái | 0,46 | - |
3 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 1,20 |
4 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 4,38 |
5 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,30 |
6 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 8,60 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 61.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (Ca/lần đo) | Nội nghiệp (100 số liệu) | ||||
1 | Áo mưa bạt | Cái | 36 | 0,83 | - |
2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 12 | 1,65 | - |
3 | Ba lô | Cái | 24 | 2,51 | - |
4 | Đèn xạc điện | Cái | 24 | 1,65 | - |
5 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 2,51 | - |
6 | Máy tính bỏ túi | Cái | 60 | 0,59 | - |
7 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 2,51 | - |
8 | Phao cứu sinh | Chiếc | 24 | 2,51 | - |
9 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 2,51 | - |
10 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 2,51 | - |
11 | Thủy chí tráng men (4 cái) | Bộ | 120 | 0,59 | - |
12 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 7,68 |
13 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | 7,68 |
14 | Đèn neon 40W | Bộ | 36 | - | 3,84 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | - | 3,84 |
16 | Ghế máy tính | Cái | 96 | - | 7,68 |
17 | Ổn áp 10A | Cái | 60 | - | 3,84 |
18 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | - | 3,84 |
19 | Thiết bị đun nước | Cái | 60 | - | 0,20 |
20 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | - | 3,84 |
21 | USB | Cái | 24 | - | 0,49 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 62.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (lần đo) | Nội nghiệp (100 số liệu) | |||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,10 | 0,50 |
2 | Bút bi | Cái | 0,10 | 2,00 |
3 | Bút chì | Cái | 0,10 | 2,00 |
4 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,10 | - |
5 | Cồn dán | Lọ | 0,10 | - |
6 | Giấy A4 | Gram | 0,01 | 0,20 |
7 | Pin 1.5V | Đôi | 0,50 | - |
8 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 1,00 |
9 | Sổ ghi đo lưu lượng | Quyển | 1,00 | - |
10 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,20 |
11 | Hộp đựng tài liệu | Cái | - | 1,00 |
12 | Mực in laser | Hộp | - | 0,10 |
13 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,02 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 63.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điện năng | KW | - | 145,13 |
Điều 13. Quan trắc lưu lượng nước mặt theo nguyên lý siêu âm
Định mức lao động, sử dụng máy móc, thiết bị, dụng cụ lao động, tiêu hao vật liệu, tiêu hao năng lượng, nhiên liệu đối với nội dung công việc chủ yếu để quan trắc mực nước mặt theo nguyên lý siêu âm quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, điểm e, điểm g, điểm h khoản 1 Điều 11 Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT quy định cụ thể như sau:
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị, kiểm tra các dụng cụ, thiết bị quan trắc;
+ Đo mực nước, quan sát trạng thái mặt sông;
+ Xác định khoảng cách mép nước bờ phải, trái;
+ Lắp và cài đặt thiết bị đo;
+ Đo lưu lượng nước bằng nguyên lý siêu âm đảm bảo các yêu cầu quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT;
+ Bảo dưỡng phương tiện, máy móc, thiết bị đo;
+ Thu dọn dụng cụ, thiết bị quan trắc.
- Nội nghiệp: tổng hợp, đánh giá, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước.
b) Phân loại khó khăn
Khi quan trắc khác với các quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Ktv, Ktsđ, Kthtr, Kđrs và Kts.
c) Định biên
Bảng số 64.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | |||
QTV2 | QTV4 | QTV6 | KTV8 | |||
1 | Ngoại nghiệp | - | 1 | 1 | 1 | 3 |
2 | Nội nghiệp | 1 | 1 | - | - | 2 |
d) Định mức
Bảng số 65.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Ngoại nghiệp | Công nhóm/lần đo | 0,55 |
2 | Nội nghiệp | Công nhóm/100 số liệu | 4,30 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 66.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
Ngoại nghiệp (Ca/lần đo) | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | |||
1 | Máy tính xách tay - 0,04KW | Cái | 0,46 | - |
2 | Máy đo siêu âm | Cái | 0,46 | - |
3 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 1,60 |
4 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 4,38 |
5 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,30 |
6 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 8,75 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 67.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (Ca/lần đo) | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | ||||
1 | Áo mưa bạt | Cái | 36 | 0,62 | - |
2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 12 | 1,86 | - |
3 | Ba lô | Cái | 24 | 1,86 | - |
4 | Đèn xạc điện | Cái | 24 | 0,83 | - |
5 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,86 | - |
6 | Máy tính bỏ túi | Cái | 60 | 0,60 | - |
7 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,86 | - |
8 | Phao cứu sinh | Chiếc | 24 | 1,86 | - |
9 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,86 | - |
10 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 0,62 | - |
11 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 7,68 |
12 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | 7,68 |
13 | Đèn neon 40W | Bộ | 36 | - | 3,84 |
14 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | - | 3,84 |
15 | Ghế máy tính | Cái | 96 | - | 7,68 |
16 | Ổn áp 10A | Cái | 60 | - | 3,84 |
17 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | - | 3,84 |
18 | Thiết bị đun nước | Cái | 60 | - | 0,20 |
19 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | - | 3,84 |
20 | USB | Cái | 24 | - | 0,49 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 68.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (lần đo) | Nội nghiệp (100 số liệu) | |||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,10 | 0,50 |
2 | Bút bi | Cái | 0,10 | 2,00 |
3 | Bút chì | Cái | 0,10 | 2,00 |
4 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,10 | - |
5 | Cồn dán | Lọ | 0,10 | - |
6 | Giấy A4 | Gram | 0,01 | 0,20 |
7 | Pin 1.5V | Đôi | 0,50 | - |
8 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 1,00 |
9 | Sổ ghi đo lưu lượng | Quyển | 1,00 | - |
10 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,20 |
11 | Hộp đựng tài liệu | Cái | - | 1,00 |
12 | Mực in laser | Hộp | - | 0,10 |
13 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,02 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 69.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Định mức | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điện năng | KW | 0,15 | 147,13 |
Điều 14. Quan trắc lưu lượng nước mặt bằng thiết bị tự động được lắp đặt cố định
Định mức lao động, sử dụng máy móc, thiết bị, dụng cụ lao động, tiêu hao vật liệu, tiêu hao năng lượng, nhiên liệu đối với nội dung công việc chủ yếu để quan trắc lưu lượng nước mặt bằng thiết bị tự động được lắp đặt cố định quy định tại điểm b và điểm c khoản 4 Điều 11 Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT quy định cụ thể như sau:
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc:
- Truy cập vào hệ thống dữ liệu quan trắc, kiểm tra tính liên tục của dữ liệu;
- Tổng hợp, đánh giá, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước.
b) Phân loại khó khăn
Khi quan trắc khác với các quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kts.
c) Định biên
Bảng số 70.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/Nhóm | |
QTV2 | QTV4 | |||
1 | Nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
d) Định mức
Bảng số 71.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Nội nghiệp | Công nhóm/ 100 số liệu | 3,60 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 72.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (Ca/100 số liệu) |
1 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | 1,40 |
2 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | 4,00 |
3 | Máy in laser A4 | Cái | 0,30 |
4 | Máy tính 0,6KW | Cái | 7,20 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 73.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao (Ca/100 số liệu) |
1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | 7,68 |
2 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | 7,68 |
3 | Đèn neon 40W | Bộ | 36 | 3,84 |
4 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | 3,84 |
5 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 7,68 |
6 | Ổn áp 10A | Cái | 60 | 3,84 |
7 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | 0,33 |
8 | Thiết bị đun nước | Cái | 60 | 0,20 |
9 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 3,84 |
10 | USB | Cái | 24 | 0,49 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 74.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao (100 số liệu) |
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,20 |
2 | Bìa đóng sách | Gram | 0,10 |
3 | Bút bi | Cái | 2,00 |
4 | Bút chì | Cái | 2,00 |
5 | Giấy A4 | Gram | 0,10 |
6 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 1,00 |
7 | Mực in laser | Hộp | 0,03 |
8 | Mực photocopy | Hộp | 0,06 |
9 | Bút xóa | Cái | 0,30 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 75.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Điện năng | KW | 130,36 |
Điều 15. Quan trắc chất lượng nước mặt
Định mức lao động, sử dụng máy móc, thiết bị, dụng cụ lao động, tiêu hao vật liệu, tiêu hao năng lượng, nhiên liệu đối với nội dung công việc chủ yếu để quan trắc chất lượng nước mặt quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, khoản 1 Điều 12 Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT quy định cụ thể như sau:
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị;
+ Lấy, bảo quản mẫu và lập các biên bản cần thiết theo quy định tại hiện trường;
+ Đo đạc, phân tích chất lượng nước mặt tại hiện trường, các chỉ tiêu đảm bảo yêu cầu tại điểm b khoản 1 Điều 7 và khoản 3 Điều 7 Thông tư số 52/2025/TT- BNNMT và lập các biên bản cần thiết theo quy định tại hiện trường;
+ Tháo dỡ, thu dọn, bảo dưỡng dụng cụ và thiết bị.
- Nội nghiệp
Tổng hợp, đánh giá, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước, gồm các nội dung sau:
+ Tổng hợp, xử lý số liệu lấy mẫu nước;
+ Tổng hợp, xử lý kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường và cập nhật số liệu.
b) Phân loại khó khăn
Khi quan trắc khác với quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Kct.
c) Định biên
Bảng số 76.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | |||
QTV2 | QTV4 | QTV6 | KTV5 | |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
a | Lấy mẫu nước | 1 | - | 1 | 1 | 3 |
b | Đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường | 1 | - | 1 | 1 | 3 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
a | Tổng hợp, xử lý số liệu lấy mẫu nước | - | 1 | - | - | 1 |
b | Tổng hợp, xử lý kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường và cập nhật số liệu | - | 1 | 1 | - | 2 |
d) Định mức
Bảng số 77.
TT | Nội dung công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
a | Lấy mẫu nước | Công nhóm/mẫu | 0,40 |
b | Đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường | Công nhóm/mẫu | 0,40 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
a | Tổng hợp, xử lý số liệu lấy mẫu nước | Công nhóm/mẫu | 0,13 |
b | Tổng hợp, xử lý kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường và cập nhật số liệu | Công nhóm/mẫu | 0,34 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 78.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | ||
Ngoại nghiệp (Ca/mẫu) | Nội nghiệp (Ca/mẫu) | ||||
Tổng hợp, xử lý số liệu lấy mẫu nước | Tổng hợp, xử lý kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường và cập nhật số liệu | ||||
1 | Máy tính xách tay - 0,04KW | Cái | 0,29 | - | - |
2 | Thiết bị quan trắc chất lượng nước | Cái | 0,29 | - | - |
3 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 0,02 | 0,05 |
4 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 0,13 | 0,35 |
5 | Máy Scan A3 - 0,5KW | Cái | - | 0,05 | 0,20 |
6 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,10 | 0,20 |
7 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 0,25 | 0,70 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 79.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao | ||
Ngoại nghiệp (Ca/mẫu) | Nội nghiệp (Ca/mẫu) | |||||
Tổng hợp, xử lý số liệu lấy mẫu nước | Tổng hợp, xử lý kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường và cập nhật số liệu | |||||
1 | Áo mưa bạt | Cái | 36 | 0,33 | - | - |
2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 12 | 0,67 | - | - |
3 | Ba lô | Cái | 24 | 1,33 | - | - |
4 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,25 | - | - |
5 | Đèn xạc điện | Cái | 24 | 0,85 | - | - |
6 | Bát nấu paraphin | Cái | 12 | 0,04 | - | - |
7 | Bình bơm lọc | Cái | 60 | 0,07 | - | - |
8 | Găng tay BHLĐ | Cái | 3 | 1,33 | - | - |
9 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,33 | - | - |
10 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 1,33 | - | - |
11 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,33 | - | - |
12 | Phao cứu sinh | Chiếc | 24 | 1,33 | - | - |
13 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,33 | - | - |
14 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,67 | - | - |
15 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 1,33 | - | - |
16 | Xô tôn | Cái | 12 | 0,07 | - | - |
17 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | 0,24 | 0,69 |
18 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 0,24 | 0,69 |
19 | Ghế máy tính | Cái | 96 | - | 0,24 | 0,69 |
21 | Ổn áp 10A | Cái | 60 | - | 0,24 | 0,34 |
22 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | - | 0,13 | 0,34 |
23 | USB | Cái | 24 | - | 0,24 | 0,69 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 80.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao | ||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp (01 mẫu) | ||||
Lấy mẫu (01 lần) | Đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường (01 mẫu) | ||||
1 | Axít bảo quản mẫu | Lọ | 0,08 | - | - |
2 | Biểu mẫu báo cáo các loại | Tờ | 1,00 | - | - |
3 | Bút bi | Cái | 0,01 | - | 0,05 |
4 | Bút chì | Cái | 0,01 | - | 0,05 |
5 | Bút viết trên kính | Cái | 0,01 | - | - |
6 | Can nhựa 1 lít | Cái | 1,00 | - | - |
7 | Can nhựa 2 lít | Cái | 1,00 | - | - |
8 | Can nhựa 3 lít | Cái | 1,00 | - | - |
9 | Cặp 3 dây | Cái | 0,02 | - |
|
10 | Cặp đựng tài liệu | Cái | - | - | 0,05 |
11 | Chai đựng mẫu | Cái | - | 3,00 | - |
12 | Chai thuỷ tinh 0,5l nút nhám | Cái | 1,00 | - | - |
13 | Cồn 90º 0,5l | Lọ | 0,08 | - | - |
14 | Cồn rửa | Lít | - | 0,20 | - |
15 | Dung dịch bảo quản đầu đo | ml | - | 0,70 | - |
16 | Dung dịch chuẩn pH 4.01 | ml | - | 2,00 | - |
17 | Dung dịch chuẩn pH 7.01 | ml | - | 2,00 | - |
18 | Etiket | Tờ | 3,00 | - | - |
19 | Sổ nhật ký | Quyển | 0,01 | 0,01 | - |
20 | Pin 1.5V | Đôi | - | 0,08 | - |
21 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 0,01 | 0,05 |
22 | Giấy A4 | Gram | - | - | 0,20 |
23 | Mực in laser | Hộp | - | - | 0,02 |
24 | Mực photocopy | Hộp | - | - | 0,02 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 81.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao | ||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||
Đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường | Tổng hợp, xử lý số liệu lấy mẫu nước | Tổng hợp, xử lý kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường và cập nhật số liệu | |||
1 | Điện năng | KW | 0,10 | 4,70 | 12,62 |
Điều 16. Quan trắc mực nước dưới đất thủ công
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị, kiểm tra các dụng cụ, thiết bị quan trắc;
+ Kiểm tra hiện trạng điểm, công trình quan trắc và quan sát thời tiết; chụp ảnh điểm, công trình quan trắc khi có dấu hiệu bất thường;
+ Mở khóa, nắp công trình và tiến hành đo mực nước tối thiểu 02 lần, lấy giá trị trung bình của 02 lần đo để ghi vào sổ nhật ký quan trắc, nếu sai số giữa 02 lần đo vượt quá 2 cm thì thực hiện đo lại từ đầu; ghi chép kết quả đo vào sổ nhật ký quan trắc;
+ Đóng nắp công trình, khóa và thu dọn dụng cụ quan trắc;
+ Vệ sinh điểm quan trắc, kết thúc quá trình quan trắc tại thực địa.
- Nội nghiệp: tổng hợp, đánh giá, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước.
b) Phân loại khó khăn
Khi quan trắc khác với các quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Kkc, Kctqt và Kts.
c) Định biên
Bảng số 82.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | ||
QTV2 | QTV4 | QTV6 | |||
1 | Ngoại nghiệp | 1 | - | 1 | 2 |
2 | Nội nghiệp | - | 1 | 1 | 2 |
d) Định mức
Bảng số 83.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Ngoại nghiệp | Công nhóm/lần đo | 0,57 |
2 | Nội nghiệp | Công nhóm/100 số liệu | 2,70 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 84.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
Ngoại nghiệp (Ca/lần đo) | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | |||
1 | Thước đo mực nước chuyên dụng | Cái | 0,22 | - |
2 | Máy photocopy - 1KW | Cái | - | 0,80 |
3 | Điều hòa 02 chiều 12000 BTU-2,2 KW | Bộ | - | 0,50 |
4 | Máy Scan A3 - 0,5KW | Cái | - | 0,35 |
5 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,15 |
6 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 4,05 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 85.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (Ca/lần đo) | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | ||||
1 | Áo mưa bạt | Cái | 36 | 0,29 | - |
2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 12 | 0,57 | - |
3 | Ba lô | Cái | 24 | 1,14 | - |
4 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,32 | - |
5 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 3 | 1,14 | - |
6 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,14 | - |
7 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 1,14 | - |
8 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,14 | - |
9 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,29 | - |
10 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 0,57 | - |
11 | USB | Cái | 24 | 0,10 | 0,49 |
12 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | 5,32 |
13 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 5,32 |
14 | Chuột máy tính | Cái | 12 | - | 5,32 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | - | 2,66 |
16 | Ghế máy tính | Cái | 96 | - | 5,32 |
17 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | - | 0,23 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 86.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (lần đo) | Nội nghiệp (100 số liệu) | |||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,01 | 0,30 |
2 | Bút bi | Cái | 0,01 | 2,00 |
3 | Bút chì | Cái | 0,01 | 2,00 |
4 | Bút xóa | Cái | 0,01 | 0,30 |
5 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,01 | - |
6 | Giấy A4 | Gram | 0,01 | 0,30 |
7 | Pin 1.5V | Đôi | 0,02 | - |
8 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 1,00 |
9 | Sổ nhật ký | Quyển | 0,01 | - |
10 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,10 |
11 | Bút dạ màu | Hộp | - | 2,00 |
12 | Bút đánh dấu | Cái | - | 2,00 |
13 | Ghim dập | Hộp | - | 0,25 |
14 | Hộp đựng tài liệu | Cái | - | 0,07 |
15 | Mực in laser | Hộp | - | 0,10 |
16 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,02 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 87.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Điện năng | KW | 41,26 |
Điều 17. Quan trắc mực nước dưới đất bán tự động
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị, kiểm tra các dụng cụ, thiết bị;
+ Kiểm tra hiện trạng điểm, công trình quan trắc và quan sát thời tiết; chụp ảnh điểm, công trình quan trắc khi có dấu hiệu bất thường;
+ Mở khóa, nắp công trình, lấy thiết bị tự ghi ra khỏi giếng khoan; thực hiện bảo dưỡng định kỳ dụng cụ, thiết bị quan trắc theo kế hoạch đối với thiết bị đo;
+ Kết nối, kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị tự ghi, sao lưu số liệu quan trắc từ thiết bị tự ghi sang thiết bị lưu trữ;
+ Tiến hành đo kiểm tra mực nước thủ công, ghi chép vào sổ nhật ký quan trắc, so sánh kết quả tự ghi với giá trị đo thủ công;
+ Cài đặt lại thiết bị tự ghi nếu thay đổi chế độ đo;
+ Đặt lại thiết bị tự ghi vào giếng khoan;
+ Đóng nắp công trình, khóa và thu dọn dụng cụ quan trắc;
+ Vệ sinh điểm quan trắc, kết thúc quá trình quan trắc tại thực địa.
- Nội nghiệp: tổng hợp, đánh giá, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước.
b) Phân loại khó khăn
Khi quan trắc khác với các quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Kkc, Kctqt và Kts.
c) Định biên
Bảng số 88.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/Nhóm | |
QTV4 | QTV6 | |||
1 | Ngoại nghiệp | 1 | 1 | 2 |
2 | Nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
d) Định mức
Bảng số 89.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Ngoại nghiệp | Công nhóm/tháng điểm | 2,32 |
2 | Nội nghiệp | Công nhóm/100 số liệu | 2,70 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 90.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Thước đo mực nước chuyên dụng | Cái | 0,44 |
|
2 | Máy tính xách tay - 0,04KW | Cái | 2,60 | - |
3 | Máy tự ghi | Cái | 2,60 | - |
4 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 0,80 |
5 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 0,50 |
6 | Máy Scan A3 - 0,5KW | Cái | - | 0,35 |
7 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,15 |
8 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 4,05 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 91.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (Ca/tháng điểm) | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | ||||
1 | Áo mưa bạt | Cái | 36 | 0,29 | - |
2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 12 | 0,57 | - |
3 | Ba lô | Cái | 24 | 5,75 | - |
4 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 3 | 5,75 | - |
5 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 5,75 | - |
6 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 5,75 | - |
7 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 5,75 | - |
8 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 5,75 | - |
9 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 1,44 | - |
10 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 1,44 | - |
11 | Cốc đong (bằng nhôm) | Cái | 36 | 0,99 | - |
12 | USB | Cái | 24 | 0,07 | 0,49 |
13 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | 5,32 |
14 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 5,32 |
15 | Chuột máy tính | Cái | 12 | - | 5,32 |
16 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | - | 2,66 |
17 | Ghế máy tính | Cái | 96 | - | 5,32 |
19 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | - | 0,23 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 92.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (tháng điểm) | Nội nghiệp (100 số liệu) | |||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,10 | 0,30 |
2 | Bút bi | Cái | 0,34 | 1,50 |
3 | Bút chì | Cái | 0,34 | 1,50 |
4 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,14 | - |
5 | Giấy A4 | Gram | 0,01 | 0,30 |
6 | Pin 1.5V | Đôi | 0,20 | - |
7 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 1,00 | - |
8 | Sổ nhật ký | Quyển | 1,00 | - |
9 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,10 |
10 | Bút đánh dấu | Cái | - | 1,00 |
11 | Ghim dập | Hộp | - | 0,25 |
12 | Hộp đựng tài liệu | Cái | - | 0,15 |
13 | Mực in laser | Hộp | - | 0,10 |
14 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,02 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 93.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điện năng | KW | 2,18 | 41,26 |
Điều 18. Quan trắc mực nước dưới đất tự động
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung kiểm tra ngoài thực địa 02 lần/tháng vào giữa và cuối tháng, gồm:
- Ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị, kiểm tra các dụng cụ, thiết bị;
+ Kiểm tra hiện trạng điểm, công trình quan trắc và quan sát thời tiết; chụp ảnh điểm, công trình quan trắc khi có dấu hiệu bất thường;
+ Mở khóa, nắp công trình, lấy thiết bị tự ghi ra khỏi giếng khoan; thực hiện bảo dưỡng định kỳ dụng cụ, thiết bị quan trắc theo kế hoạch đối với thiết bị đo;
+ Tiến hành đo kiểm tra mực nước thủ công, ghi chép vào sổ nhật ký quan trắc, so sánh kết quả tự ghi với giá trị đo thủ công;
+ Cài đặt lại thiết bị tự ghi nếu thay đổi chế độ đo;
+ Đặt lại thiết bị tự ghi vào giếng khoan;
+ Đóng nắp công trình, khóa và thu dọn dụng cụ quan trắc;
+ Vệ sinh điểm quan trắc, kết thúc quá trình quan trắc tại thực địa.
- Nội nghiệp:
+ Truy cập vào hệ thống dữ liệu quan trắc, kiểm tra tính liên tục của dữ liệu;
+ Tổng hợp, đánh giá, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước.
b) Phân loại khó khăn
Khi quan trắc khác với các quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Kkc, Kctqt và Kts.
c) Định biên
Bảng số 94.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | |
QTV4 | QTV6 | |||
1 | Ngoại nghiệp | 1 | 1 | 2 |
2 | Nội nghiệp | 1 | 1 | 2 |
d) Định mức
Bảng số 95.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Ngoại nghiệp | Công nhóm/ tháng điểm | 1,40 |
2 | Nội nghiệp | Công nhóm/100 số liệu | 2,70 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 96.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
Ngoại nghiệp (Ca/tháng điểm) | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | |||
1 | Thước đo mực nước chuyên dụng |
| 0,44 |
|
2 | Máy tính xách tay - 0,04KW | Cái | 2,60 | - |
3 | Máy tự ghi | Bộ | 2,60 | - |
4 | Máy đo áp khí | Cái | 2,60 | - |
5 | Máy photocopy - 1KW | Cái | - | 0,80 |
6 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 0,50 |
7 | Máy Scan A3 - 0,5KW | Cái | - | 0,35 |
8 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,15 |
9 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 4,05 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 97.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (Ca/tháng điểm) | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | ||||
1 | Ba lô | Cái | 24 | 1,44 | - |
2 | Dây đo mực nước | Bộ | 36 | 0,72 | - |
3 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 3 | 1,44 | - |
4 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,44 | - |
5 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 1,44 | - |
6 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,44 | - |
7 | Quả nặng cá chì 01 kg | Cái | 12 | 0,72 | - |
8 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,44 | - |
9 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,72 | - |
10 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 0,72 | - |
11 | USB | Cái | 24 | 0,05 | 0,49 |
12 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | 5,32 |
13 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 5,32 |
14 | Chuột máy tính | Cái | 12 | - | 5,32 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | - | 2,66 |
16 | Ghế máy tính | Cái | 96 | - | 5,32 |
17 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | - | 0,23 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 98.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (tháng điểm) | Nội nghiệp (100 số liệu) | |||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,10 | - |
2 | Bút bi | Cái | 0,34 | 2,00 |
3 | Bút chì | Cái | 0,34 | 2,00 |
4 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,14 | - |
5 | Giấy A4 | Gram | 0,01 | 0,30 |
6 | Pin 1.5V | Đôi | 0,20 | - |
7 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 1,00 | - |
8 | Sổ nhật ký | Quyển | 1,00 | - |
9 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,10 |
10 | Bút dạ màu | Hộp | - | 2,00 |
11 | Bút đánh dấu | Cái | - | 2,00 |
12 | Ghim dập | Hộp | - | 0,25 |
13 | Hộp đựng tài liệu | Cái | - | 1,00 |
14 | Mực in laser | Hộp | - | 0,10 |
15 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,02 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 99.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điện năng | KW | 2,18 | 41,26 |
Điều 19. Quan trắc lưu lượng nước tại mạch lộ bằng ván đo
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị, kiểm tra các dụng cụ, thiết bị quan trắc;
+ Kiểm tra hiện trạng điểm, công trình quan trắc và quan sát thời tiết; chụp ảnh điểm, công trình quan trắc khi có dấu hiệu bất thường;
+ Lắp đặt, cân chỉnh ván đo;
+ Đo chiều cao cột nước chảy qua ván với độ chính xác tới milimét, đo ít nhất 03 lần và lấy giá trị trung bình để ghi vào sổ nhật ký quan trắc, nếu sai số giữa hai lần đo vượt quá 5 mm thì thực hiện đo lại từ đầu;
+ Tính toán xác định lưu lượng nước mạch lộ;
+ Thu dọn dụng cụ quan trắc, vệ sinh điểm quan trắc, kết thúc quá trình quan trắc tại thực địa.
- Nội nghiệp: tổng hợp, đánh giá, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước.
b) Phân loại khó khăn
Khi quan trắc khác với các quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại mục khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Kkc.
c) Định biên
Bảng số 100.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | ||
QTV2 | QTV4 | QTV6 | |||
1 | Ngoại nghiệp | 1 | - | 1 | 2 |
2 | Nội nghiệp | - | 1 | 1 | 2 |
d) Định mức
Bảng số 101.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Ngoại nghiệp | Công nhóm/lần đo | 0,57 |
2 | Nội nghiệp | Công nhóm/100 số liệu | 2,70 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 102.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | |||
1 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 0,80 |
2 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 0,50 |
3 | Máy Scan A3 - 0,5KW | Cái | - | 0,35 |
4 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,15 |
5 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 5,40 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 103.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (Ca/lần đo) | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | ||||
1 | Áo mưa bạt | Cái | 36 | 0,29 | - |
2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 12 | 0,57 | - |
3 | Ba lô | Cái | 24 | 1,14 | - |
4 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,32 | - |
5 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 3 | 1,14 | - |
6 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,14 | - |
7 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 1,14 | - |
8 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,14 | - |
9 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,14 | - |
10 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,29 | - |
11 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 1,14 | - |
12 | USB | Cái | 24 | 0,10 | 0,49 |
13 | Tất chống vắt | Cái | 6 | 1,08 | - |
14 | Ván đo | Cái | 36 | 0,36 | - |
15 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 36 | 0,36 | - |
16 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | 5,32 |
17 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 5,32 |
18 | Chuột máy tính | Cái | 12 | - | 5,32 |
19 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | - | 2,71 |
20 | Ghế máy tính | Cái | 96 | - | 5,32 |
21 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | - | 5,32 |
22 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | - | 0,23 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 104.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (lần đo) | Nội nghiệp (100 số liệu) | |||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,10 | 0,30 |
2 | Bút bi | Cái | 0,10 | 2,00 |
3 | Bút chì kim | Cái | 0,10 | 2,00 |
4 | Bút xóa | Cái | 0,10 | 0,50 |
5 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,10 | - |
6 | Giấy A4 | Gram | 0,10 | 0,30 |
7 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,10 | 1,00 |
8 | Sổ nhật ký | Quyển | 0,10 | - |
9 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,10 |
10 | Bút dạ màu | Hộp | - | 2,00 |
11 | Bút đánh dấu | Cái | - | 2,00 |
12 | Ghim dập | Hộp | - | 0,25 |
13 | Ghim kẹp | Hộp | - | 0,10 |
14 | Hộp đựng tài liệu | Cái | - | 1,00 |
15 | Mực in laser | Hộp | - | 0,10 |
16 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,02 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 105.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Điện năng | KW | 48,07 |
Điều 20. Quan trắc lưu lượng nước tại mạch lộ bằng thùng định lượng
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị, kiểm tra các dụng cụ, thiết bị quan trắc;
+ Kiểm tra hiện trạng điểm, công trình quan trắc và quan sát thời tiết; chụp ảnh điểm, công trình quan trắc;
+ Lắp đặt, cân chỉnh thùng đo;
+ Xác định lưu lượng bằng thùng định lượng;
+ Thu dọn dụng cụ quan trắc, vệ sinh điểm quan trắc.
- Nội nghiệp: tổng hợp, đánh giá, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước.
b) Phân loại khó khăn
Khi quan trắc khác với các quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Kkc.
c) Định biên
Bảng số 106.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | ||
QTV2 | QTV4 | QTV6 | |||
1 | Ngoại nghiệp | 1 | - | 1 | 2 |
2 | Nội nghiệp | - | 1 | 1 | 2 |
d) Định mức
Bảng số 107.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Ngoại nghiệp | Công nhóm/lần đo | 0,57 |
2 | Nội nghiệp | Công nhóm/100 số liệu | 2,70 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 108.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | |||
1 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 0,80 |
2 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 0,50 |
3 | Máy Scan A3 - 0,5KW | Cái | - | 0,35 |
4 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,15 |
5 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 5,40 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 109.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (Ca/lần đo) | Nội nghiệp (Ca/100 số liệu) | ||||
1 | Áo mưa bạt | Cái | 36 | 0,29 | - |
2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 12 | 0,57 | - |
3 | Ba lô | Cái | 24 | 1,14 | - |
4 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,32 | - |
5 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 3 | 1,14 | - |
6 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,14 | - |
7 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 1,14 | - |
8 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 1,14 | - |
9 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,14 | - |
10 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,29 | - |
11 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 0,29 | - |
12 | USB | Cái | 24 | 0,10 | 0,49 |
13 | Thùng định lượng 20lít | Cái | 36 | 0,36 | - |
14 | Tất chống vắt | Cái | 6 | 1,08 | - |
15 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 36 | 0,36 | - |
16 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | 5,32 |
17 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 5,32 |
18 | Chuột máy tính | Cái | 12 | - | 5,32 |
19 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | - | 2,71 |
20 | Ghế máy tính | Cái | 96 | - | 5,32 |
21 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | - | 5,32 |
22 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | - | 0,23 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 110.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp (lần đo) | Nội nghiệp (100 số liệu) | |||
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,10 | 0,30 |
2 | Bút bi | Cái | 0,10 | 2,00 |
3 | Bút chì | Cái | 0,10 | 2,00 |
4 | Bút xóa | Cái | 0,10 | - |
5 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,10 | - |
6 | Giấy A4 | Gram | 0,10 | 0,30 |
7 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,10 | 1,00 |
8 | Sổ nhật ký | Quyển | 0,10 | - |
9 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,30 |
10 | Bút dạ màu | Hộp | - | 1,00 |
11 | Bút đánh dấu | Cái | - | 1,00 |
12 | Ghim dập | Hộp | - | 0,25 |
13 | Ghim kẹp | Hộp | - | 0,10 |
14 | Hộp đựng tài liệu | Cái | - | 1,00 |
15 | Mực in laser | Hộp | - | 0,10 |
16 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,02 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 111.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Điện năng | KW | 48,07 |
Điều 21. Quan trắc chất lượng nước dưới đất
Định mức lao động, sử dụng máy móc, thiết bị, dụng cụ lao động, tiêu hao vật liệu, tiêu hao năng lượng, nhiên liệu đối với nội dung công việc chủ yếu để quan trắc chất lượng nước dưới đất quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, điểm e, khoản 1 Điều 15 Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT quy định cụ thể như sau:
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Ngoại nghiệp:
+ Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị;
+ Đo chiều sâu, mực nước giếng khoan;
+ Tiến hành bơm rửa giếng khoan;
+ Lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu nước: tại mạch lộ, giếng khoan;
+ Đo đạc, phân tích chất lượng nước dưới đất (tại mạch lộ, giếng khoan) tại hiện trường, các chỉ tiêu đảm bảo yêu cầu tại điểm b khoản 2 Điều 7 và khoản 3 Điều 7 Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT;
+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị; bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị.
- Nội nghiệp
Tổng hợp, đánh giá, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước, gồm các nội dung sau:
+ Tổng hợp, xử lý số liệu lấy mẫu nước;
+ Tổng hợp, xử lý kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường và cập nhật số liệu.
b) Phân loại khó khăn
Khi quan trắc khác với các quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kđl, Kkc, Kcsct, Kcsb, Kct.
c) Định biên
Bảng số 112.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | |||
NVKT7 | QTV2 | QTV6 | LX6 | |||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
a | Lấy mẫu nước tại mạch lộ | 1 | 1 | - | 1 | 3 |
b | Lấy mẫu nước ở giếng khoan | 1 | 1 | - | 1 | 3 |
c | Đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường | 1 | 1 | - | 1 | 3 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
| - |
a | Tổng hợp, xử lý số liệu lấy mẫu nước | - | 1 | - | - | 1 |
b | Tổng hợp, xử lý kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường và cập nhật số liệu | - | 1 | 1 | - | 2 |
d) Định mức
Bảng số 113.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
a | Lấy mẫu nước tại mạch lộ | Công nhóm/mẫu | 0,58 |
b | Lấy mẫu nước ở giếng khoan | Công nhóm/mẫu | 0,89 |
c | Đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường | Công nhóm/mẫu | 0,53 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
a | Tổng hợp, xử lý số liệu lấy mẫu nước | Công nhóm/mẫu | 0,13 |
b | Tổng hợp, xử lý kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường và cập nhật số liệu | Công nhóm/mẫu | 0,34 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 114.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | ||||
Ngoại nghiệp (Ca/mẫu) | Nội nghiệp (Ca/mẫu) | ||||||
Thiết bị lấy mẫu nước tại mạch lộ | Thiết bị lấy mẫu nước ở giếng khoan | Thiết bị phân tích lượng nước hiện trường | Tổng hợp, xử lý số liệu lấy mẫu nước | Tổng hợp, xử lý kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường và cập nhật số liệu | |||
1 | Máy bơm MP1 | Bộ | - | 0,54 | - | - | - |
2 | Ô tô bán tải | Cái | 0,54 | 0,54 | - | - | - |
3 | Máy phát điện - 05kVA | Cái | - | 0,58 | - | - | - |
4 | Thiết bị quan trắc chất lượng nước | Cái | - | - | 0,29 | - | - |
5 | Máy tính xách tay - 0,04KW | Cái | - | - | 0,29 | - | - |
6 | Máy photocopy - 1KW | Cái | - | - | - | 0,02 | 0,05 |
7 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 KW | Bộ | - | - | - | 0,13 | 0,35 |
8 | Máy Scan A3-0,5KW | Cái | - | - | - | 0,05 | 0,20 |
9 | Máy in laser A4 | Cái | - | - | - | 0,10 | 0,20 |
10 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | - | - | 0,25 | 0,70 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 115.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao | ||||
Ngoại nghiệp (Ca/mẫu) | Nội nghiệp (Ca/mẫu) | |||||||
Lấy mẫu nước tại mạch lộ | Lấy mẫu nước ở giếng khoan | Đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường | Tổng hợp, xử lý số liệu lấy mẫu nước | Tổng hợp, xử lý kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường và cập nhật số liệu | ||||
1 | Áo mưa bạt | Cái | 36 | 0,43 | 0,90 | 0,40 | - | - |
2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 12 | 0,88 | 1,79 | 0,80 | - | - |
3 | Ba lô | Cái | 24 | 1,74 | 3,59 | 1,60 | - | - |
4 | Bát nấu paraphin | Bộ | 12 | 0,04 | 0,14 | 0,04 | - | - |
5 | Bình bơm lọc | Cái | 60 | 0,07 | 0,14 | 0,07 | - | - |
6 | Dụng cụ đo mực nước bằng điện | Bộ | 24 | - | 0,57 | - | - | - |
7 | Bộ dụng cụ cơ khí | Bộ | 36 | 0,25 | 0,57 | - | - | - |
8 | Búa con | Cái | 24 | - | 0,09 | - | - | - |
9 | Cáp lụa treo máy bơm MP1 | Mét | 24 | - | 0,14 | - | - | - |
10 | Dao rựa | Cái | 12 | - | 0,01 | - | - | - |
11 | Dây dẫn điện đôi 6mm dài 200m | Cuộn | 24 | - | 0,14 | - | - | - |
12 | Dây điện lõi thép đo chiều sâu LK | Mét | 12 | - | 0,57 | - | - | - |
13 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,25 | 0,57 | 0,25 | - | - |
14 | Đèn xạc điện | Cái | 24 | 0,25 | 0,57 | 0,85 | - | - |
15 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 3 | 1,74 | 3,59 | 1,60 | - | - |
16 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 1,74 | 3,59 | 1,60 | - | - |
17 | Kẹp ống Φ21mm | Cái | 40 | - | 0,57 | - | - | - |
18 | Kẹp ống Φ60mm | Cái | 40 | - | 0,57 | - | - | - |
19 | Khoá cá sấu Φ 110 - 130mm | Cái | 40 | - | 0,57 | - | - | - |
20 | Khoá cá sấu Φ60 - Φ75mm | Cái | 40 | - | 0,57 | - | - | - |
21 | Kìm điện | Cái | 36 | - | 0,07 | - | - | - |
22 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 0,85 | 3,59 | 1,60 | - | - |
23 | Máy đo thông số môi trường nước | Cái | 60 | 0,01 | 0,26 | - | - | - |
24 | Mỏ lết | Cái | 24 | - | 0,04 | - | - | - |
25 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 0,15 | 3,59 | 1,60 | - | - |
26 | Ống múc nước Φ60 mm (dài 01-1,5 m) | Ống | 24 | 0,85 | 0,85 | - | - | - |
27 | Ống nhũ tương Φ 21mm | Mét | 40 | - | 0,04 | - | - | - |
28 | Quả nặng cá chì 01kg | Cái | 12 | - | 0,14 | - | - | - |
29 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,74 | 2,84 | 1,60 | - | - |
30 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 0,85 | 0,85 | 0,40 | - | - |
31 | Thừng ni lông Φ5mm (dài 30 m) | Cái | 60 | - | 0,71 |
| - | - |
32 | Tời lấy mẫu nước | Cái | 24 | - | 0,71 |
| - | - |
33 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 0,85 | 0,85 | 0,40 | - | - |
34 | Xô tôn | Cái | 24 | 0,07 | 0,14 |
| - | - |
35 | Phao cứu sinh | Chiếc | 24 | - | - | 1,60 | - | - |
36 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | - | - | 0,24 | 0,69 |
37 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | - | - | 0,24 | 0,69 |
38 | Ghế máy tính | Cái | 96 | - | - | - | 0,24 | 0,69 |
39 | Ổn áp 10A | Cái | 60 | - | - | - | 0,24 | 0,34 |
40 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | - | - | - | 0,13 | 0,34 |
41 | USB | Cái | 24 | - | - | - | 0,24 | 0,69 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 116.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao | |||
Ngoại nghiệp (01 mẫu) | Nội nghiệp (01 mẫu) | |||||
Lấy mẫu nước tại mạch lộ | Lấy mẫu nước ở giếng khoan | Đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường | ||||
1 | Axít bảo quản mẫu | Lọ | 0,08 | 0,08 | - | - |
2 | Biểu mẫu báo cáo các loại | Tờ | 1,00 | 1,00 | - | - |
3 | Bút bi | Cái | 0,01 | 0,01 | - | 0,05 |
4 | Bút chì | Cái | 0,01 | 0,01 | - | 0,05 |
5 | Bút viết trên kính | Cái | 0,01 | 0,01 | - | - |
6 | Can nhựa 1 lít | Cái | 1,00 | 1,00 | - | - |
7 | Can nhựa 2 lít | Cái | 1,00 | 1,00 | - | - |
8 | Can nhựa 3 lít | Cái | 1,00 | 1,00 | - | - |
9 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,02 | 0,02 | - | 0,05 |
10 | Chai thuỷ tinh 0,5l nút nhám | Cái | 1,00 | 1,00 | - | - |
11 | Cồn 90º 0,5l | Lọ | 0,08 | 0,08 | - | - |
12 | Etiket | Tờ | 3,00 | 3,00 | - | - |
13 | Giấy lọc | Hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - |
14 | Giấy quỳ | Cuộn | 0,01 | 0,01 |
| - |
15 | Sổ nhật ký | Quyển | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - |
16 | Ống cao su bơm nước | Mét | - | 0,50 | - | - |
17 | Pin 1.5V | Đôi | 0,08 | 0,08 | - | - |
18 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,05 |
19 | Chai đựng mẫu | Cái | - | - | 3,00 | - |
20 | Cồn rửa | Lít | - | - | 0,20 | - |
21 | Dung dịch bảo quản đầu đo | ml | - | - | 0,70 | - |
22 | Dung dịch chuẩn pH 4,01 | ml | - | - | 2,00 | - |
23 | Dung dịch chuẩn pH 7,01 | ml | - | - | 2,00 | - |
24 | Giấy A4 | Gram | - | - | - | 0,20 |
25 | Mực in laser | Hộp | - | - | - | 0,02 |
26 | Mực photocopy | Hộp | - | - | - | 0,02 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 117.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao | ||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||
Đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường | Tổng hợp, xử lý số liệu lấy mẫu nước | Tổng hợp, xử lý kết quả đo đạc, phân tích chất lượng nước tại hiện trường và cập nhật số liệu | |||
1 | Điện năng | KW | 0,10 | 4,70 | 12,62 |
6. Định mức tiêu hao nhiên liệu
Bảng số 118.
TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao (Ca/mẫu) |
1 | Dầu diezel | Lít | 4,60 |
Điều 22. Xử lý sự cố trong quan trắc tài nguyên nước
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra các dụng cụ, thiết bị quan trắc;
- Kiểm tra hiện trạng điểm, trạm quan trắc, kiểm tra thiết bị, năng lượng và đường truyền tín hiệu và quan sát thời tiết; chụp ảnh điểm, trạm quan trắc và lập biên bản sự cố;
- Sao lưu số liệu quan trắc từ thiết bị tự ghi sang thiết bị lưu trữ (nếu có); thay thế phụ kiện, sửa chữa phục hồi thiết bị; lắp đặt lại thiết bị đảm bảo kết nối và hoạt động bình thường;
- Kiểm chuẩn, hiệu chỉnh thiết bị bằng cách: đọc số liệu đo tại thiết bị, so sánh kết quả tự ghi với giá trị đo thủ công đảm bảo sự phù hợp giữa kết quả đo của thiết bị và đo thủ công;
- Vệ sinh điểm, trạm quan trắc, kết thúc quá trình xử lý sự cố.
b) Phân loại khó khăn
Khi xử lý sự cố trong quan trắc khác với quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kkc, Kđl.
c) Định biên
Bảng số 119.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | ||
QTV4 | QTV6 | LX6 | |||
1 | Xử lý sự cố trong quan trắc tài nguyên nước | 1 | 1 | 1 | 3 |
d) Định mức
Bảng số 120.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Xử lý sự cố trong quan trắc tài nguyên nước | Công nhóm/lần | 1,80 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 121.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (Ca/công trình) |
1 | Máy tính xách tay - 0,04KW | Cái | 0,29 |
2 | Ô tô bán tải | Cái | 0,54 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 122.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao (Ca/công trình) |
1 | Áo mưa bạt | Cái | 36 | 0,29 |
2 | Áo rét BHLĐ | Cái | 12 | 0,57 |
3 | Ba lô | Cái | 24 | 2,58 |
4 | Dụng cụ đo mực nước bằng điện | Bộ | 24 | 0,94 |
5 | Đèn pin | Cái | 24 | 0,32 |
6 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 3 | 2,58 |
7 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 2,58 |
8 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 2,58 |
9 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 2,58 |
10 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 2,58 |
11 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 1,72 |
12 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 1,72 |
13 | USB | Cái | 24 | 0,15 |
14 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 36 | 0,36 |
4. Định mức vật liệu
Bảng số 123.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao (1 công trình) |
1 | Băng dính trắng khổ 5cm | Cuộn | 0,15 |
2 | Bảng tổng hợp thành quả | Tờ | 0,17 |
3 | Bút bi | Cái | 0,27 |
4 | Bút chì | Cái | 0,27 |
5 | Bút xoá | Cái | 0,17 |
6 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,11 |
7 | Giấy A4 | Gram | 0,20 |
8 | Pin 1.5V | Đôi | 0,70 |
9 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,60 |
10 | Cáp lụa D3mm - L = 30m | Mét | 0,60 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 124.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Điện năng | KW | 0,10 |
6. Định mức nhiên liệu
Bảng số 125.
TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Dầu diezel | Lít | 50 |
Điều 23. Bơm thổi rửa công trình quan trắc
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Ngoại nghiệp:
+ Lắp đặt, tháo dỡ thiết bị: nhận thiết kế bơm thổi rửa, vật liệu, nhiên liệu; lắp đặt máy bơm, thả bộ dụng cụ bơm xuống giếng tới độ sâu thiết kế, lắp đặt đường ống thoát nước, kiểm tra các thiết bị bơm và dụng cụ kèm theo; đưa bộ dụng cụ bơm lên khỏi giếng, tháo dỡ, thu dọn thiết bị bơm và dụng cụ bơm, đo; đo chiều sâu công trình trước và sau khi bơm; các công việc chuẩn bị kết thúc khác phục vụ bơm thổi rửa;
+ Tiến hành bơm: bơm, theo dõi và chăm sóc thiết bị bơm nước đang hoạt động, ghi chép vào sổ nhật ký; kiểm tra hiệu chỉnh thông số và sửa chữa máy móc khi bơm; bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ.
- Nội nghiệp:
+ Hoàn chỉnh tài liệu thực địa, vào sổ văn phòng;
+ Viết báo cáo kết quả thực hiện bơm thổi rửa giếng khoan.
b) Phân loại khó khăn
Khi bơm thổi rửa công trình quan trắc khác với quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kcsb, Kcsct.
c) Định biên nhân công
Bảng số 126.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/Nhóm | |||
ĐTV4 | QTV5 | NVKT6 | NVKT7 | |||
1 | Ngoại nghiệp | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | Nội nghiệp | 1 | 1 | - | - | 2 |
d) Định mức lao động
Bảng số 127.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
a | Lắp đặt, tháo dỡ thiết bị | Công nhóm/điểm | 4,76 |
b | Tiến hành bơm | Công nhóm/ca | 0,99 |
2 | Nội nghiệp | Công nhóm/điểm | 1,00 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 128.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (Ca/ca bơm) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Máy bơm K- 9M | Cái | 1,00 | - |
2 | Máy tính xách tay - 0,04KW | Cái | 0,60 | - |
3 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,04 |
4 | Máy hủy tài liệu | Cái | - | 0,02 |
5 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 0,25 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 129.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao | ||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp (Ca/ca bơm) | |||||
Lắp đặt, tháo dỡ thiết bị (1 lần) | Tiến hành bơm (1 ca) | |||||
1 | Clê các loại | Bộ | 36 | 0,63 | 0,79 | - |
2 | Cưa gỗ | Cái | 24 | 0,63 | 0,79 | - |
3 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 36 | 0,63 | 0,79 | - |
4 | Dụng cụ sửa chữa cơ khí | Bộ | 36 | 0,63 | 0,79 | - |
5 | Giầy BHLĐ | Đôi | 6 | 2,52 | 2,36 | - |
6 | Khoan điện | Cái | 60 | 0,62 | 0,79 | - |
7 | Kính BHLĐ | Cái | 12 | 2,52 | 2,36 | - |
8 | Mũ BHLĐ | Cái | 12 | 2,52 | 3,15 | - |
9 | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 2,52 | 3,15 | - |
10 | Quần áo mưa | Bộ | 12 | 1,20 | 1,05 | - |
11 | Tất chống vắt | Cái | 6 | 2,52 | 3,15 | - |
12 | Ủng BHLĐ | Đôi | 12 | 1,20 | 1,05 | - |
13 | Xà beng | Cái | 24 | 0,64 | 0,79 | - |
14 | Bộ dụng cụ cơ khí | Bộ | 36 | - | 0,79 | - |
15 | Dụng cụ đo mực nước bằng điện | Bộ | 24 | - | 0,79 | - |
16 | Máy tính bỏ túi | Cái | 60 | - | 0,79 | - |
17 | Nhiệt kế | Cái | 12 | - | 0,79 | - |
18 | Thùng định lượng 200lít | Cái | 60 | - | 0,79 | - |
19 | Bàn đóng gáy xoắn khổ A4 | Cái | 60 | - | - | 0,13 |
20 | Bàn làm việc | Cái | 96 | - | - | 6,00 |
21 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | - | 6,00 |
22 | Ổn áp 10A | Cái | 60 | - | - | 0,67 |
4. Định mức vật liệu
Bảng số 130.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao | ||
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp (1 ca bơm) | ||||
Lắp đặt, tháo dỡ thiết bị (1 lần) | Tiến hành bơm (1 ca bơm) | ||||
1 | Bu lông có ê cu và long đen | Kg | 0,10 | - | - |
2 | Gỗ xẻ 22mm nhóm IV | M3 | 0,01 | - | - |
3 | Băng dính cách điện | Cuộn | - | 0,30 | - |
4 | Cáp kỹ thuật cách điện | Mét | - | 0,15 | - |
5 | Đai dẫn đồng hình thang | Cái | - | 0,15 | - |
6 | Dây điện đôi | Mét | - | 1,80 | - |
7 | Dây gai | Kg | - | 0,10 | - |
8 | Đệm ca su | Kg | - | 0,10 | - |
9 | Đệm nắp bít | Cái | - | 0,16 | - |
10 | Lưỡi cưa | Cái | - | 1,00 | - |
11 | Ống khí có đầu nối 2’’-3’’ | Mét | - | 0,10 | - |
12 | Ống dâng nước có nhíp ben | Mét | - | 0,03 | - |
13 | Pin đại | Cục | - | 0,50 | - |
14 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | - | 0,01 | - |
15 | Cặp 3 dây | Cái | - | - | 1,00 |
16 | Giấy A4 | Gram | - | - | 0,01 |
17 | Giấy kẻ ly 60 x 80 cm | Tờ | - | - | 1,00 |
18 | Giấy kẻ ngang | Thếp | - | - | 0,10 |
19 | Ghim kẹp | Hộp | - | - | 0,10 |
20 | Mực in laser | Hộp | - | - | 0,015 |
21 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | - | - | 0,10 |
22 | Sổ 30 x 50 cm | Quyển | - | - | 0,10 |
5. Định mức năng lượng
Bảng số 131.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao (Ca bơm) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điện năng | KW | 0,20 | 1,78 |
6. Định mức nhiên liệu
TT | Danh mục nhiên liệu | ĐVT | Mức tiêu hao (1 ca bơm) |
1 | Dầu diezel | Lít | 75 |
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc:
- Tổng hợp xử lý số liệu quan trắc, gồm: đánh giá chất lượng tài liệu, tính đầy đủ, hợp lý, đồng bộ số liệu quan trắc;
- Chỉnh biên, chỉnh lý số liệu quan trắc: kiểm tra, chuẩn hóa dữ liệu; phát hiện và báo cáo về các số liệu bất thường, đánh dấu trường hợp nghi ngờ; so sánh kết quả quan trắc với các giá trị cực trị lớn nhất, nhỏ nhất và trung bình nhiều năm để phát hiện và xác định nguyên nhân xuất hiện giá trị bất thường; vẽ biểu đồ chuỗi số liệu quan trắc nhiều năm để phát hiện giá trị bất thường; vẽ biểu đồ tương quan số liệu quan trắc với chuỗi số liệu của các trạm khác có mối quan hệ thủy lực (nếu có); đánh giá kết quả quan trắc, xác định nguyên nhân sai số; phân tích tương quan của số liệu với các yếu tố ảnh hưởng; đánh giá tính hoàn thiện của số liệu; hiệu chỉnh, chỉnh biên, chỉnh lý để chuẩn hóa số liệu;
- Chỉnh lý số liệu quan trắc chất lượng nước: kiểm tra, xử lý, chuẩn hóa dữ liệu; phát hiện và báo cáo về các số liệu bất thường, đánh dấu trường hợp nghi ngờ; đánh giá đặc trưng thống kê các chỉ tiêu chất lượng nước theo yêu cầu; so sánh, đánh giá kết quả mẫu chính và mẫu kiểm tra; đánh giá kết quả quan trắc, tìm nguyên nhân sai số; phân tích tương quan của số liệu với các yếu tố ảnh hưởng; đánh giá tính hoàn thiện của số liệu;
- Cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước;
- Lập báo cáo kết quả tổng hợp đánh giá chỉnh biên, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước.
b) Định biên lao động
Bảng số 132.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | |||||
QTV2 | QTV4 | ĐTV2 | ĐTV4 | ĐTV6 | ĐTVC2 | |||
1 | Tổng hợp xử lý số liệu quan trắc | 1 | 1 | - | - | 1 | - | 3 |
2 | Chỉnh biên, chỉnh lý số liệu quan trắc | - | - | - | 1 | 1 | 1 | 3 |
3 | Chỉnh lý số liệu quan trắc chất lượng nước | - | - | - | - | 1 | - | 1 |
4 | Cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước | - | - | 1 | 1 | - | - | 2 |
5 | Lập báo cáo kết quả tổng hợp đánh giá chỉnh biên, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước | - | - | - | - | 1 | 1 | 2 |
c) Định mức lao động
Bảng số 133.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Tổng hợp xử lý số liệu quan trắc | Công nhóm/ 100 số liệu | 0,19 |
2 | Chỉnh biên, chỉnh lý số liệu quan trắc | Công nhóm/ 100 số liệu | 0,88 |
3 | Chỉnh lý số liệu quan trắc chất lượng nước | Công nhóm/ mẫu | 0,69 |
4 | Cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước | Công nhóm/ 100 số liệu | 0,44 |
5 | Lập báo cáo kết quả tổng hợp đánh giá chỉnh biên, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước | Công nhóm/ 100 số liệu | 0,25 |
2. Định mức máy móc thiết bị
Bảng số 134.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (Ca/100 số liệu) |
1 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | 0,67 |
2 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | 0,11 |
3 | Máy Scan A3 - 0,5KW | Cái | 0,06 |
4 | Máy in laser A4 | Cái | 0,06 |
5 | Máy tính 0,6KW | Cái | 0,79 |
3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 135.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao (Ca/100 số liệu) |
1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | 2,22 |
2 | Đèn neon 40W | Cái | 36 | 0,74 |
3 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,74 |
4 | USB | Cái | 24 | 0,74 |
5 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,74 |
6 | Ghế máy tính | Bộ | 96 | 0,74 |
4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng số 136.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao (100 số liệu) |
1 | Băng dính gáy màu 5 cm | Cuộn | 0,80 |
2 | Bìa đóng sách | Gram | 0,60 |
3 | Bút bi | Cái | 3,00 |
4 | Bút chì kim | Cái | 3,00 |
5 | Bút đánh dấu | Cái | 0,69 |
6 | Bút xóa | Cái | 0,69 |
7 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 3,00 |
8 | Giấy A3 | Gram | 0,02 |
9 | Giấy A4 | Gram | 0,70 |
10 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 1,00 |
11 | Ghim dập | Hộp | 0,50 |
12 | Ghim kẹp | Hộp | 0,50 |
13 | Mực in laser | Hộp | 0,20 |
14 | Mực photocopy | Hộp | 0,05 |
15 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 1,00 |
5. Định mức năng lượng
Bảng số 137.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điện năng | KW | - | 19,20 |
Điều 25. Lập báo cáo kết quả quan trắc và báo cáo các chỉ tiêu thống kê
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc:
- Lập báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc;
- Lập báo cáo các chỉ số quan trắc tài nguyên nước theo biểu mẫu quy định tại khoản 2 Điều 19 Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT và các chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên môi trường.
b) Định biên lao động
Bảng số 138.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | ||||
ĐTV2 | ĐTV4 | ĐTV6 | ĐTVC2 | ĐTVC4 | |||
1 | Lập báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc | - | - | 1 | 1 | 1 | 3 |
2 | Lập báo cáo, biểu mẫu các chỉ tiêu thống kê đối với các chỉ số quan trắc tài nguyên nước | 1 | 1 | - | 1 | - | 3 |
c) Định mức lao động
Bảng số 139.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Lập báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc | Công nhóm/100 số liệu | 0,50 |
2 | Lập báo cáo, biểu mẫu các chỉ tiêu thống kê đối với các chỉ số quan trắc tài nguyên nước | Công nhóm/100 số liệu | 0,74 |
2. Định mức máy móc, thiết bị
Bảng số 140.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (Ca/100 số liệu) |
1 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | 0,47 |
2 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | 0,08 |
3 | Máy Scan A3 - 0,5KW | Cái | 0,04 |
4 | Máy in laser A4 | Cái | 0,04 |
5 | Máy tính 0,6KW | Cái | 0,54 |
3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng số 141.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao (Ca/100 số liệu) |
1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | 2,22 |
2 | Đèn neon 40W | Cái | 36 | 0,74 |
3 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,74 |
4 | USB | Cái | 24 | 0,74 |
5 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,74 |
6 | Ghế máy tính | Bộ | 96 | 0,74 |
4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng số 142.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao (100 số liệu) |
1 | Băng dính gáy màu 5 cm | Cuộn | 0,05 |
2 | Bìa đóng sách | Gram | 0,10 |
3 | Bút bi | Cái | 0,75 |
4 | Bút chì kim | Cái | 0,75 |
5 | Bút đánh dấu | Cái | 0,375 |
6 | Bút xóa | Cái | 0,375 |
7 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 0,50 |
8 | Giấy A3 | Gram | 0,05 |
9 | Giấy A4 | Gram | 0,375 |
10 | Hộp đựng tài liệu | Cái | 1,00 |
11 | Ghim dập | Hộp | 0,50 |
12 | Ghim kẹp | Hộp | 0,50 |
13 | Mực in laser | Hộp | 0,10 |
14 | Mực photocopy | Hộp | 0,05 |
15 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | 0,50 |
5. Định mức năng lượng
Bảng số 143.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điện năng | KW | - | 13,67 |
Điều 26. Dự báo nguồn nước mặt bằng phương pháp mô hình
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc chính gồm:
- Thu thập, xử lý các thông tin, dữ liệu phục vụ công tác dự báo;
- Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến: tổng lượng mưa, mực nước, lưu lượng nước, tổng lượng nước mặt, chất lượng nước mặt tại các trạm quan trắc theo thời hạn dự báo, so sánh với cùng thời kỳ năm, nhiều năm;
- Thực hiện dự báo, gồm: nhập dữ liệu mô hình, thiết lập cấu trúc mô hình; chạy thử mô hình, hiệu chỉnh các thông số bằng cách so sánh kết quả tính toán với số liệu lịch sử; kiểm định mô hình; tính toán dự báo và biên tập kết quả dự báo;
- Thảo luận, phân tích, lựa chọn kết quả dự báo;
- Xây dựng kết quả dự báo.
b) Phân loại khó khăn
Khi vùng dự báo khác với quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này: Kkk, Kdt, Kdb.
c) Định biên
Bảng số 144.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | |||
ĐTV3 | ĐTV4 | ĐTV5 | ĐTVC1 | |||
1 | Thu thập, xử lý các thông tin, dữ liệu phục vụ công tác dự báo | - | 1 | 1 | - | 2 |
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến | - | - | 1 | 1 | 2 |
3 | Thực hiện dự báo |
|
|
|
|
|
a | Nhập dữ liệu mô hình, thiết lập cấu trúc mô hình | 3 | 1 | - | - | 4 |
b | Chạy thử mô hình, hiệu chỉnh các thông số bằng cách so sánh kết quả tính toán với số liệu lịch sử và kiểm định mô hình | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
c | Tính toán dự báo và biên tập kết quả dự báo | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
4 | Thảo luận, phân tích, lựa chọn kết quả dự báo | - | - | 1 | 1 | 2 |
5 | Xây dựng kết quả dự báo | - | - | 1 | 1 | 2 |
d) Định mức
Bảng số 145.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Thu thập, xử lý các thông tin, dữ liệu phục vụ công tác dự báo | Công nhóm/1 vị trí dự báo | 26,27 |
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến | Công nhóm/1 vị trí dự báo | 22,98 |
3 | Thực hiện dự báo |
|
|
a | Nhập dữ liệu mô hình, thiết lập cấu trúc mô hình | Công nhóm/1 vị trí dự báo | 11,50 |
b | Chạy thử mô hình, hiệu chỉnh các thông số bằng cách so sánh kết quả tính toán với số liệu lịch sử và kiểm định mô hình | Công nhóm/1 vị trí dự báo | 30,00 |
c | Tính toán dự báo và biên tập kết quả dự báo | Công nhóm/1 vị trí dự báo | 19,70 |
4 | Thảo luận, phân tích, lựa chọn kết quả dự báo | Công nhóm/1 vị trí dự báo | 7,00 |
5 | Xây dựng kết quả dự báo | Công nhóm/1 vị trí dự báo | 18,05 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 146.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (Ca/1 mô hình) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 45,17 |
2 | Máy in màu A0 - 0,8KW | Cái | - | 5,65 |
3 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 5,65 |
4 | Máy scan A4 0,02KW | Cái | - | 11,29 |
5 | Máy in laser A4 | Cái | - | 67,75 |
6 | Máy in A3 - 0,5KW | Cái | - | 13,55 |
7 | Máy Fax | Cái | - | 13,55 |
8 | Máy in màu A4 0,5KW | Cái | - | 13,55 |
9 | Máy hút bụi - 1,5 KW | Cái | - | 13,55 |
10 | Máy hủy tài liệu | Cái | - | 13,55 |
11 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 338,75 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 147.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao (Ca/1 mô hình) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||
1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 135,5 |
2 | Ổn áp 10A | Cái | 60 | - | 67,75 |
3 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | 338,75 |
4 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | - | 13,55 |
5 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | - | 13,55 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 148.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao (1 mô hình) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Bản đồ địa hình | Mảnh | - | 3,94 |
2 | Băng dính gáy màu 5 cm | Cuộn | - | 3,50 |
3 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,10 |
4 | Giấy A0 | Tờ | - | 24,63 |
5 | Giấy A4 | Gram | - | 4,93 |
6 | Ghim kẹp | Hộp | - | 1,97 |
7 | Mực in A0 | Hộp | - | 0,10 |
8 | Mực in laser | Hộp | - | 0,59 |
9 | Mực in màu A0 | Hộp | - | 0,10 |
10 | Mực in màu laser | Hộp | - | 0,07 |
11 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,10 |
12 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | - | 4,43 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 149.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Điện năng | KW | 3.317 |
Điều 27. Dự báo nguồn nước dưới đất bằng phương pháp mô hình
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc chính gồm:
- Thu thập, xử lý các thông tin, dữ liệu phục vụ công tác dự báo;
- Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến mực nước, chất lượng nước của các tầng chứa nước dưới đất theo thời hạn dự báo;
- Thực hiện dự báo, gồm: nhập dữ liệu mô hình, thiết lập cấu trúc mô hình; chạy thử mô hình, hiệu chỉnh các thông số bằng cách so sánh kết quả tính toán với số liệu lịch sử; kiểm định mô hình; tính toán dự báo và biên tập kết quả dự báo;
- Thảo luận, phân tích, lựa chọn kết quả dự báo;
- Xây dựng kết quả dự báo.
b) Phân loại khó khăn
Khi vùng dự báo khác với quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kmh, Kđctv, Kđb và Kdb.
c) Định biên
Bảng số 150.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | |||
ĐTV2 | ĐTV3 | ĐTV4 | ĐTVC1 | |||
1 | Thu thập, xử lý các thông tin, dữ liệu phục vụ công tác dự báo | - | 1 | 1 | - | 2 |
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến | - | - | 1 | 1 | 2 |
3 | Thực hiện dự báo |
|
|
|
|
|
a | Nhập dữ liệu mô hình, thiết lập cấu trúc mô hình | 2 | 1 | 1 | - | 4 |
b | Chạy thử mô hình, hiệu chỉnh các thông số bằng cách so sánh kết quả tính toán với số liệu lịch sử và kiểm định mô hình | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
c | Tính toán dự báo và biên tập kết quả dự báo | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
4 | Thảo luận, phân tích, lựa chọn kết quả dự báo | - | - | 1 | 1 | 2 |
5 | Xây dựng kết quả dự báo | - | - | 1 | 1 | 2 |
d) Định mức
Bảng số 151.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Thu thập, xử lý các thông tin, dữ liệu phục vụ công tác dự báo | Công nhóm/mô hình | 25,21 |
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến | Công nhóm/mô hình | 19,10 |
3 | Thực hiện dự báo |
|
|
a | Nhập dữ liệu mô hình, thiết lập cấu trúc mô hình | Công nhóm/mô hình | 13,60 |
b | Chạy thử mô hình, hiệu chỉnh các thông số bằng cách so sánh kết quả tính toán với số liệu lịch sử và kiểm định mô hình | Công nhóm/mô hình | 20,00 |
c | Tính toán dự báo và biên tập kết quả dự báo | Công nhóm/mô hình | 21,80 |
4 | Thảo luận, phân tích, lựa chọn kết quả dự báo | Công nhóm/mô hình | 6,00 |
5 | Xây dựng kết quả dự báo | Công nhóm/mô hình | 24,60 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 152.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (Ca/1 mô hình) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 43,44 |
2 | Máy in màu A0 - 0,8KW | Cái | - | 5,43 |
3 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 5,43 |
4 | Máy scan A4 0,02KW | Cái | - | 10,86 |
5 | Máy in laser A4 | Cái | - | 65,16 |
6 | Máy in A3 - 0,5KW | Cái | - | 13,03 |
7 | Máy Fax | Cái | - | 13,03 |
8 | Máy in màu A4 0,5KW | Cái | - | 13,03 |
9 | Máy hút bụi - 1,5KW | Cái | - | 13,03 |
10 | Máy hủy tài liệu | Cái | - | 13,03 |
11 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 325,78 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 153.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao (Ca/1 mô hình) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||
1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 130,31 |
2 | Ổn áp 10A | Cái | 60 | - | 65,16 |
3 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | 325,78 |
4 | Máy hủy tài liệu | Cái | 60 | - | 13,03 |
5 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | - | 13,03 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 154.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao (1 mô hình) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Bản đồ địa hình | Mảnh | - | 4,00 |
2 | Băng dính gáy màu 5 cm | Cuộn | - | 3,50 |
3 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,10 |
4 | Giấy A0 | Tờ | - | 25,00 |
5 | Giấy A4 | Gram | - | 5,00 |
6 | Ghim kẹp | Hộp | - | 2,00 |
7 | Mực in A0 | Hộp | - | 0,10 |
8 | Mực in laser | Hộp | - | 0,60 |
9 | Mực in màu A0 | Hộp | - | 0,10 |
10 | Mực in màu laser | Hộp | - | 0,07 |
11 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,10 |
12 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | - | 4,50 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 155.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Điện năng | KW | 3.280 |
Điều 28. Dự báo nguồn nước bằng phương pháp thống kê
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc chính gồm:
- Thu thập, xử lý các thông tin, dữ liệu phục vụ công tác dự báo;
- Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến: tổng lượng mưa, mực nước, lưu lượng nước, tổng lượng nước mặt, chất lượng nước mặt tại các trạm quan trắc theo thời hạn dự báo, so sánh với cùng thời kỳ năm, nhiều năm; diễn biến mực nước, chất lượng nước của các tầng chứa nước dưới đất theo thời hạn dự báo;
- Thực hiện dự báo;
- Thảo luận, phân tích, lựa chọn kết quả dự báo;
- Xây dựng kết quả dự báo.
b) Phân loại khó khăn
Khi vùng dự báo khác với quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kb, Ktg. Đối với dự báo lặp sử dụng hệ số Kdbl tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này.
c) Định biên
Bảng số 156.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | |
ĐTV3 | ĐTV4 | |||
1 | Thu thập, xử lý các thông tin, dữ liệu phục vụ công tác dự báo | 1 | 1 | 2 |
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng | - | 1 | 1 |
3 | Thực hiện dự báo | 1 | 1 | 2 |
4 | Thảo luận, phân tích, lựa chọn kết quả dự báo | 1 | 1 | 2 |
5 | Xây dựng kết quả dự báo | - | 1 | 1 |
d) Định mức
Bảng số 157.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Thu thập, xử lý các thông tin, dữ liệu phục vụ công tác dự báo | Công nhóm/công trình | 1,00 |
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng | Công nhóm/công trình | 1,00 |
3 | Thực hiện dự báo | Công nhóm/công trình | 0,75 |
4 | Thảo luận, phân tích, lựa chọn kết quả dự báo | Công nhóm/công trình | 0,25 |
5 | Xây dựng kết quả dự báo | Công nhóm/công trình | 0,50 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 158.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (Ca/công trình/lần) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 1,00 |
2 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 3,50 |
3 | Máy hút bụi - 1,5 KW | Cái | - | 0,50 |
4 | Máy in màu Jet 4-500-0,5 KW | Cái | - | 0,50 |
5 | Máy Fax | Cái | - | 0,49 |
6 | Máy hủy tài liệu | Cái | - | 0,49 |
7 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,49 |
8 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 5,25 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 159.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao (Ca/công trình/lần) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||
1 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | 3,44 |
2 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 3,44 |
3 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | - | 1,18 |
4 | Thiết bị đun nước | Cái | 60 | - | 0,98 |
5 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | - | 3,44 |
6 | USB | Cái | 24 | - | 0,49 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 160.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao (Công trình/lần) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Băng dính gáy màu 5 cm | Cuộn | - | 0,12 |
2 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,05 |
3 | Bút bi | Cái | - | 1,00 |
4 | Giấy A4 | Gram | - | 0,05 |
5 | Hộp đựng tài liệu | Cái | - | 0,50 |
6 | Ghim kẹp | Hộp | - | 0,02 |
7 | Mực in laser | Hộp | - | 0,01 |
8 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,004 |
9 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | - | 0,12 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 161.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Điện năng | KW | 113,19 |
Điều 29. Dự báo nguồn nước bằng phương pháp giải tích
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc chính gồm:
- Thu thập, xử lý các thông tin, dữ liệu của thông số cần thực hiện dự báo;
- Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến: tổng lượng mưa, mực nước, lưu lượng nước, tổng lượng nước mặt, chất lượng nước mặt tại các trạm quan trắc theo thời hạn dự báo, so sánh với cùng thời kỳ năm, nhiều năm; diễn biến mực nước, chất lượng nước của các tầng chứa nước dưới đất theo thời hạn dự báo;
- Thực hiện dự báo;
- Thảo luận, phân tích, lựa chọn kết quả dự báo;
- Xây dựng kết quả dự báo theo phương án lựa chọn.
b) Phân loại khó khăn
Khi vùng dự báo khác với quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kb, Ktg. Đối với dự báo lặp sử dụng hệ số Kdbl tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này.
c) Định biên
Bảng số 162.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/Nhóm | |||
ĐTV3 | ĐTV4 | ĐTV5 | ĐTVC1 | |||
1 | Thu thập, xử lý các thông tin, dữ liệu phục vụ công tác dự báo | 1 | 1 | - | - | 2 |
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng | - | 1 | - | - | 1 |
3 | Thực hiện dự báo | - | 1 | - | - | 1 |
4 | Thảo luận, phân tích, lựa chọn kết quả dự báo | 1 | 1 | - | - | 2 |
5 | Xây dựng kết quả dự báo | - | 1 | - | 1 | 2 |
d) Định mức
Bảng số 163.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Thu thập, xử lý các thông tin, dữ liệu phục vụ công tác dự báo | Công nhóm/công trình | 1,00 |
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng | Công nhóm/công trình | 1,00 |
3 | Thực hiện dự báo | Công nhóm/công trình | 1,50 |
4 | Thảo luận, phân tích, lựa chọn kết quả dự báo | Công nhóm/công trình | 0,50 |
5 | Xây dựng kết quả dự báo | Công nhóm/công trình | 0,50 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 164.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (Ca/công trình/lần) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 3,38 |
2 | Máy in màu A0 - 0,8KW | Cái | - | 0,28 |
3 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 0,28 |
4 | Máy Scan A3 - 0,5KW | Cái | - | 0,28 |
5 | Máy in laser A4 | Cái | - | 0,38 |
6 | Máy in A3 - 0,5KW | Cái | - | 0,09 |
7 | Máy Fax | Cái | - | 0,09 |
8 | Máy hủy tài liệu | Cái | - | 0,09 |
9 | Máy hút bụi 1,5KW | Cái | - | 0,09 |
10 | Máy in màu A4 0,5KW | Cái | - | 0,09 |
11 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 6,75 |
12 | Máy scan A4 0,02KW | Cái | - | 0,28 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 165.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao (Ca/công trình/lần) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||
1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 4,40 |
2 | Ổn áp 10A | Cái | 60 | - | 2,25 |
3 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | 4,40 |
4 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | - | 4,40 |
5 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | - | 0,38 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 166.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao (Công trình/lần) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Băng dính gáy màu 5cm | Cuộn | - | 0,12 |
2 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,05 |
3 | Bút bi | Cái | - | 1,00 |
4 | Giấy A4 | Gram | - | 0,05 |
5 | Hộp đựng tài liệu | Cái | - | 0,50 |
6 | Ghim kẹp | Hộp | - | 0,02 |
7 | Mực in laser | Hộp | - | 0,01 |
8 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,004 |
9 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | - | 0,12 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 167.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Điện năng | KW | 109,00 |
Điều 30. Biên tập bản tin cảnh báo, dự báo nguồn nước
Định mức lao động, sử dụng máy móc, thiết bị, dụng cụ lao động, tiêu hao vật liệu, tiêu hao năng lượng đối với nội dung biên tập bản tin cảnh báo, dự báo nguồn nước quy định tại điểm a, điểm b và điểm c khoản 2 Điều 21 Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT quy định cụ thể như sau:
1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
Nội dung công việc chính gồm:
- Các thông tin chung về: tên, địa điểm thực hiện cảnh báo, dự báo; hiện trạng nguồn nước khu vực cảnh báo, dự báo;
- Cảnh báo và dự báo nguồn nước mặt gồm các nội dung: dự báo nguồn nước mặt; nhận định xu thế diễn biến nguồn nước mặt theo các tháng, mùa, năm; cảnh báo nguồn nước mặt;
- Cảnh báo và dự báo nguồn nước dưới đất gồm các nội dung: dự báo nguồn nước dưới đất; nhận định xu thế diễn biến nguồn nước dưới đất theo các tháng, mùa, năm; cảnh báo nguồn nước dưới đất;
- Đề xuất, kiến nghị.
b) Phân loại khó khăn
Khi biên tập bản tin khác với quy định tại khoản 2 Điều 5 Phần I Định mức này thì áp dụng các hệ số điều chỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Phần I Định mức này, gồm: Kdt, Kbt, Ksltscb.
c) Định biên
Bảng số 168.
TT | Loại lao động Hạng mục | Lao động kỹ thuật | Số lượng/ Nhóm | ||
ĐTV2 | ĐTV3 | ĐTV5 | |||
1 | Biên tập bản tin cảnh báo, dự báo nguồn nước | 1 | 2 | 2 | 5 |
d) Định mức
Bảng số 169.
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức |
1 | Biên tập bản tin cảnh báo, dự báo nguồn nước | Công nhóm/bản tin | 2,20 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 170.
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (Ca/bản tin) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2KW | Bộ | - | 1,50 |
2 | Máy chiếu 0,5KW | Cái | - | 0,50 |
3 | Máy in laser A4 | Cái | - | 1,50 |
4 | Máy in A3 - 0,5KW | Cái | - | 0,75 |
5 | Máy Fax | Cái | - | 0,45 |
6 | Máy hủy tài liệu | Cái | - | 0,45 |
7 | Máy hút bụi 1,5KW | Cái | - | 0,45 |
8 | Máy in màu A4 0,5KW | Cái | - | 0,75 |
9 | Máy in màu A0 - 0,8KW | Cái | - | 0,25 |
10 | Máy Photocopy - 1KW | Cái | - | 0,25 |
11 | Máy Scan A0 - 2KW | Cái | - | 0,25 |
12 | Máy Scan A3 - 0,5KW | Cái | - | 0,25 |
13 | Máy tính xách tay - 0,04KW | Cái | - | 0,25 |
14 | Máy in màu A3 0,5KW | Cái | - | 0,25 |
15 | Máy scan A4 0,02KW | Cái | - | 0,25 |
16 | Máy tính 0,6KW | Cái | - | 8,25 |
3. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 171.
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức tiêu hao (Ca/bản tin) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | ||||
1 | Bộ lưu điện UPS | Cái | 60 | - | 4,50 |
2 | Ổn áp 10A | Cái | 60 | - | 1,83 |
3 | Bàn máy vi tính | Cái | 96 | - | 4,50 |
4 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 96 | - | 0,75 |
5 | Quạt điện cây 0,06KW | Cái | 60 | - | 1,50 |
4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 172.
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức tiêu hao (bản tin) | |
Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | |||
1 | Băng dính gáy màu 5 cm | Cuộn | - | 0,12 |
2 | Bìa đóng sách | Gram | - | 0,05 |
3 | Bút bi | Cái | - | 1,00 |
4 | Giấy A4 | Gram | - | 0,05 |
5 | Hộp đựng tài liệu | Cái | - | 0,50 |
6 | Ghim kẹp | Hộp | - | 0,01 |
7 | Mực in laser | Hộp | - | 0,01 |
8 | Mực photocopy | Hộp | - | 0,004 |
9 | Sổ 15 x 20 cm | Quyển | - | 0,12 |
5. Định mức tiêu hao năng lượng
Bảng số 173.
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Điện năng | KW | 101,86 |
./.
- 1Thông tư 41/2014/TT-BTNMT quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 01/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 14/2019/TT-BNNPTNT định mức kinh tế - kỹ thuật về dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nước; giám sát, dự báo chất lượng nước trong công trình thủy lợi; giám sát, dự báo xâm nhập mặn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 05/2024/TT-BTNMT quy định về di chuyển, thay đổi vị trí, giải thể trạm quan trắc tài nguyên nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 61/2025/TT-BNNMT quy định định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 61/2025/TT-BNNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 17/10/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Hoàng Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/12/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra