Điều 16 Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
1. Đối với cơ quan có thẩm quyền quy định tại
a) Danh sách học viên đủ điều kiện tham gia học (Báo cáo số 1); kết quả học tập của học viên (Báo cáo số 2); danh sách kết quả thi, kiểm tra (Báo cáo số 3);
b) Quyết định thành lập Hội đồng thi, kiểm tra; Quyết định thành lập Ban coi thi, chấm thi, kiểm tra và các giấy tờ liên quan đến Hội đồng thi, kiểm tra; Quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra và cấp GCNKNCM, CCCM kèm theo danh sách cấp GCNKNCM, CCCM;
c) Các biên bản họp Hội đồng;
d) Sổ cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM.
2. Đối với cơ sở dạy nghề, ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều này, phải lưu trữ các giấy tờ sau:
a) Kết quả kiểm tra các môn học;
b) Kết quả thi, kiểm tra của thí sinh;
c) Các tài liệu, sổ sách có liên quan đến việc tổ chức giảng dạy, học tập.
3. Đối với thí sinh dự thi, kiểm tra phải lưu trữ các giấy tờ sau:
a) Hồ sơ dự học, thi, kiểm tra của cá nhân;
b) Các loại bằng thuyền trưởng, máy trưởng, GCNKNCM, CCCM cũ bị cắt góc (nếu có).
4. Lưu trữ hồ sơ cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM:
a) Các cơ quan có thẩm quyền cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM lưu trữ sổ cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM;
b) Cá nhân tự lưu trữ hồ sơ cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM.
5. Thời gian lưu trữ hồ sơ dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM theo quy định hiện hành.
CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 56/2014/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 24/10/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đinh La Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1041 đến số 1042
- Ngày hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 5. Điều kiện chung dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 6. Điều kiện cụ thể dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 7. Thẩm quyền tổ chức thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 8. Hồ sơ và trình tự dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 9. Quy định về tổ chức lớp học
- Điều 10. Tổ chức thi cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, kiểm tra cấp chứng chỉ chuyên môn
- Điều 11. Hội đồng thi, kiểm tra
- Điều 12. Nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng thi, kiểm tra
- Điều 13. Ban coi thi, chấm thi, kiểm tra
- Điều 14. Các môn thi, hình thức thi, thời gian thi, kiểm tra
- Điều 15. Công nhận kết quả thi, kiểm tra
- Điều 16. Lưu trữ hồ sơ dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 17. Cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 18. Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 19. Bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn đã cấp
- Điều 20. Chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 21. Hồ sơ và trình tự cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Điều 22. Đảm nhiệm chức danh thuyền trưởng, máy trưởng
- Điều 23. Đảm nhiệm chức danh thuyền viên khác
- Điều 24. Bố trí chức danh thuyền viên
- Điều 25. Chế độ báo cáo
- Điều 26. Tổ chức thực hiện
- Điều 27. Hiệu lực thi hành
- Điều 28. Trách nhiệm thi hành